K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2021

ôn tp cuôi kì 1

23 tháng 10 2021

Số 4

23 tháng 10 2021

4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1:Trongcáccáchviếtsauđây, cáchviếtnàokhôngcho ta phânsố ?A. B. C. D. Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.A.                   B.                    C.                 D. Câu 3: Số nghịch đảo của  là:          A.               B.                           C.                             D.Câu 4: Khi rút gọn phân  ta được phân số tối giản là:A. B. C. D. Câu 5:Tổng của hai phân số...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6

I/ TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1:Trongcáccáchviếtsauđây, cáchviếtnàokhôngcho ta phânsố ?

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.

A.                   B.                    C.                 D.

Câu 3: Số nghịch đảo của  là:

          A.               B.                           C.                             D.

Câu 4: Khi rút gọn phân  ta được phân số tối giản là:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:Tổng của hai phân số  bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Kết quả của phép tính    là:

A.                      B.                      C.                       D.

Câu 7: So sánh hai phân số  và , kết quả  là:

A.              B.               C.             D.

Câu 8: Trong các phân số ;  và , phân số lớn nhất là:

A.                    B.            C.            D. -

Câu 9: Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là:

A.                             B.                 C.                  D.

Câu 10: Số   được viết dưới dạng phân số là:

A.                              B.                             C.                             D.

Câu 11: Kết quả của phép tính    là:

A.                     B.                      C.                              D.

Câu 12: Kết quả của phép tính    là:

A.                      B.                      C.                      D.

Câu 13: Kết quả của phép tính    là: 

A.                     B.                       C.                             D.

Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:

A.                         B.                C.                D.

Câu 15: Làm tròn số 73465 đến hàng trăm là:

A.                         B.                C.                D.

Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:

A.                           B.                C.               D.

Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:

A.                            B.                  C.                D.

Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:

A.                      B.                      C.                              D.

Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:

A.                      B.                      C.                            D.

Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:

A.                     B.                      C.                      D.

Câu 21: của 60 là:

A.

B.

C.

D.

Câu 22: củanóbằng 6

A.

B.

C.

D.

Câu23:Sốđốicủa là:

A.

B.

C.

D.

Câu 24: Đổi phân số  ra hỗn số ta được:

                  A.                             B.                   C.                  D.

Câu 25:Khi đổi hỗn số  ra phân số ta được :

A.   

B.    

C.    

D.    .

Câu26: của 25 cm là:

A.   10                        B.  cm                 C. 0,1 m                   D.  m

Câu27: Cho hìnhvẽdướiđây. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?

 

A. Ba điểm A, B, C thẳnghàng                             B. Ba điểm A, D, C thẳnghàng

C. Ba điểm A, B, Dthẳnghàng                    D. Ba điểm B, D, C thẳnghàng

Câu28: Cho hìnhvẽsau :

Hai đườngthẳngsongsongvớinhau là :

A.   avà b                B. c và d               C. avà c                D. b và d

Câu29: Cho hìnhvẽsau :

Hai đườngthẳngcắtnhau là :

A.               avà b           B. c và d               C. avà m               D. b và d

Câu30: Hìnhvẽsaucósốđoạnthẳng là:

 

A.   1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

Câu31: Đểđặttênchomộtđiểmngười ta dùng:

A.   Mộtchữcáithường                B. Haichữcáithường       

C. Mộtchữcái in hoa                 D. Haichữcái in hoa

Câu 32: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 6 có đáp án (3 đề) | Chân trời sáng tạo

A.   1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

Câu 33: Cho hình vẽ: 

Khẳng định nào sau đây sai: 

A) Điểm A thuộc đường thẳng d.       B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.

C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.  D) Đường thẳng d đi qua điểm A.

II/ TỰ LUẬN:

A- SỐ HỌC

Bài 1: Rútgọncácphânsốsau:

a)           b)                            c)        d)

  e)                           f)                           g)  h)

Bài 2: So sánhcácphânsố, hỗnsốsau:

  a)                     b)                  

  c)                  d)

Bài 3: Thựchiệncácphéptínhsau:

  a)  +                     b)  +                     c)  +

  d)  +

  e)  - f)  -                          g)  -

 h)  -

 

Bài 4: Thựchiệncácphéptínhsau:

a)  . b)  .      c)  .d)  .

Bài 5: Thựchiệncácphéptínhsau:

a)  :                     b)  :          c)  :                   d)  :

 

Bài 6: Thựchiệncácphéptínhsau( mộtcáchhợplí )

a)                   b)                    c)

  d)

  e) -12 + ( 16 – 11) . 4   f)                         g)           h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2

Bài 6b:Thực hiện các phép tính

                                                                  

                                   

               

                          

                                                        

Bài 7: Tìm x, biết:

a)                        b) x .  =                              c)

d)

  e) x :                 f)     

Bài 8:Lớp 6A có 35 họcsinh, kếtqủahọclựcđượcxếpthànhbaloại: Giỏi, KhávàTrungbình. Sốhọcsinhgiỏichiếmsốhọcsinhcảlớp.SốhọcsinhKháchiếm 2/5sốhọcsinhcònlại.Tínhsốhọcsinhxếploạitrungbìnhcủalớp 6A.

Bài 9: Mộtcửahàngbán 80m vảigồm 3 loại: màutrắng, màuxanh, màuvàng. Trongđósốvảitrắngbằngsốvải, sốvảimàuxanhchiếmsốvảicònlại.Tínhsốmétvảimàuvàngcònlại.

Bài 10: Mộthìnhchữnhậtcóchiềudàibằng 30m, chiềurộngbằng 3/4chiềudài. Tínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhậtđó.

Bài 11: Mộtlớpcó 42 họcsinh. Sốhọcsinhnữchiếmsốhọcsinhnamcảlớp.Tínhsốhọcsinhnamcủalớpđó.

Bài 12: Đểgiúpđỡhọcsinhnghèo, cácbạnhọcsinhcủabalớp 6 đãquyêngópđượcmộtsốquyểnvở. Lớp 6A quyêngópđược 72 quyểnvở.Sốquyểnvởlớp 6B quyêngópđượcbằngcủalớp 6A vàbằng 4/5củalớp 6C.Hỏicảbalớpquyêngópđượcbaonhiêuquyểnvở ?

Bài 13: Mộtthùnggạocó 30 kg gạo. Lầnthứnhấtngười ta lấyđisốđó.Lầnthứhaingười ta tiếptụclấyđisốgạocònlại.Hỏicuốicùngtrongthùngcònlạibaonhiêuki-lô-gam gạo?

B- HÌNH HỌC

                                     

Bài 2:Vẽ đường thẳng b

a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b

b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b

Bài 3:Cho bađiểm A, B, C thẳnghàng

a/ Vẽđiểm M thuộcđườngthẳng AB, điểm E khôngthuộcđườngthẳng AB.

b/ Vẽđườngthẳng qua E vàcắtđườngthẳng AB tại A.

Bài 4:Quansáthình1và chỉra:

a/ Cáccặpđườngthẳng song song        b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhau

Hình 1                                                        Hình 2

Bài 5:Nhìn hình vẽ 2 và chỉ ra :

a/ Cáccặpđườngthẳng song song

b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhauvàxácđịnhtổngsốgiaođiểm

 

Câu6:Quansáthìnhbên.

a) Chỉracáccặpđườngthẳngsongsong.

b) Chỉracáccặpđườngthẳngcắtnhau.

 

Câu7:Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 8: Vẽ đường thẳng ab. Trên đường thẳng ab lấy 3 điểm M, N , P theo thứ tự đó.

a) Kể tên các tia có trên hình. (các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)

b) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình (các đoạn thẳng trùng nhau chỉ kể 1 lần)

 

 

C. PHẦN NÂNG CAO

Bài 1: Tínhtổng A =

Bài 2: Tínhtổng B =

Bài 3: Tínhnhanh

Bài 4: Tínhnhanh

Bài 5: Cho biểuthức A = .

   a) Sốnguyên n phảicóđiềukiệngìđểAlàphânsố.

   b) Tìm n đểAlàsốnguyên.

Bài 6: Tìmphânsốbằngphânsố, biết ƯCLN( a , b ) = 13.

Bài 7: Chứngtỏrằng: làphânsốtốigiảnvớimọi n  Z.

Bài 8: Thựchiệnphéptính: .

Bài 9.Rútgọnphânsố A = .

 

ĐỀ 1

I.Trắcnghiệm (5đ)

Câu 1: Cáchviếtnàosauđâycho ta phânsố?

A:              B:            C:           D:

Câu 2: Trongcácphânsốsau, phânsốnàobằngphânsố ?

A:              B:            C:              D:

Câu 3: Phânsốđốicủaphânsốlàphânsố:

A:              B:            C:              D:

Câu 4: Phânsốnghịchđảocủaphânsốlàphânsố:

A:              B:            C:              D:

Câu 5: Phânsốviếtdướidạnghỗnsốlà:

A:           B:           C:           D:

Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?

A. 75

B. -75

C. -7,5

D.  7,5

Câu 7: Phân số  được viết dưới dạng số thập phân ?

A. 1,3

B. 3,3

C. -3,2

D. -3,1

Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ?

A. 12

B. 1,2

C. -12

D.  0,12

Câu 9: 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?

A. 3,3

B.3,1

C. 3,2

D. 3,5

Câu 10:Kếtquảtìmđượccủatrongbiểuthứclà:

A. .                      B. .                     C. 0.                      D. .

Câu11;Trongcácsốsau, sốnàolàmẫuchungcủacácphânsố: là:

A. 42.                      ...

6
7 tháng 3 2022

Dài vậy bn

7 tháng 3 2022

nhớ tavhs nhor anhes

19 tháng 10 2021

ôn các kiến thức đã học :V

ôn các bài đã học hihi

nhất là Ư B   BC BCNN ƯC ƯC

AH
Akai Haruma
Giáo viên
17 tháng 2 2021

Bạn cần viết đề bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn. Bạn viết đề ntn mình không hiểu bạn viết gì luôn á. 

18 tháng 2 2021

cái này là đề nó cho thế bạn ạ

 

6 tháng 2 2022

đúng z đó bn, đề ôn sẽ khác nếu bn hc tại 1 trường. tốt nhất bn nên lên mạng tham khảo r lấy vở nháp ra ôn luyện nhé!

5 tháng 11 2023

tớ cũng cần đề ôn toán nx

25 tháng 4 2017

Bọn mình có đề cương ôn tập rồi,có bài nào khó bạn cứ hỏi mình trả lời cho

14 tháng 12 2017

ko hổ danh là Conan @_@ thông minh quá

Đề bài: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

Bài 1. Chọn câu trả lời đúng nhất? (2đ)

Câu 1. Tế bào thực vật phân chia như sau:

A. nhân phân chia trước thành 2 nhân con.

B. chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.

C. Vách tế bào phân đôi.

D. Cả A và B.

Câu 2. Cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn là:

A. Rau muống

B. Rau cải

C. Đu đủ

D. Mướp

Câu 3. Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật là

A. Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.

B. Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.

C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

D. Rất đa dạng phong phú.

Câu 4. Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa:

A. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu.

B. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.

C. Cây khế, cây chanh, cây nhãn

D. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng

Câu 5. Thân cây gồm:

A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.

B. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.

C. Thân chính, cành, hoa và quả.

D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách.

Câu 6. Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận:

A. Mạch gỗ.

B. Mạch rây.

C. Vỏ.

D. Trụ giữa.

Câu 7. Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vật mẫu là:

A. Hệ thống ốc điều chỉnh

B. Thân kín

C. Hệ thống ống kính

D. Cả A, B và C

Câu 8. Trụ giữa có chức năng là:

A. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.

B.. Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.

C. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp

D. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây

Bài 2: Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong câu sau: (1đ)

- Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được (1)………………. hấp thụ, chuyển qua (2)…………………………. tới (3)……………………

- Rễ mang các (4)……………….. có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất.

II. Phần tự luận (7đ):

Câu 3 (3đ): Nêu đặc điểm chung của thực vật?

Câu 4 (1.5đ): Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng của từng thành phần?

Câu 5 (1,5đ): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Lấy 5 ví dụ về cây có rễ cọc, 5 ví dụ về cây có rễ chùm?

Câu 6 (1đ): Người ta thường lấy phần nào của cây thân gỗ để làm nhà, bàn ghế, giường tủ? Vì sao?

Đáp án: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6

Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1: (2đ) mỗi câu chọn đúng cho 0,25 đ.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

D

C

C

A

B

C

B

Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm

(1) Lông hút

(2) Vỏ

(3) Trụ giữa

(4) Lông hút

Tự luận: (7 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

3

3 điểm

Nêu được 3 đặc điểm:

- Tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ

- Phần lớn không có khả năng di chuyển

- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài

1 điểm

1 điểm

1 điểm

4

1.5 điểm

- Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định

- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào

- Chất tế bào: chứa các bào quan như lục lạp…

- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

- Ngoài ra tế bào còn có không bào: chứa dịch tế bào

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5 điểm

0.25 điểm

5

1.5 điểm

- Rễ cọc: gồm rãi cái to khỏe và các rễ con mọc xiên

- Rễ chùm: gồm những rễ con dài gần bằng nhau mọc từ gốc thân

- Kể tên 5 cây rễ cọc (1đ).

- Kể tên 5 cây rễ chùm (1đ)

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5điểm

0.5 điểm

6

1 điểm

- Người ta thường lấy phần ròng của cây thân gỗ để làm nhà, bàn. Vì phần ròng của gỗ có tính chất cứng chắc khi dùng làm nhà cửa, đồ đạc… sẽ không bị mối ghế, giường tủ…

- Mọt mà lại bền chắc

0.5 điểm

0.5 điểm

14 tháng 3 2018

Nếu bạn muốn có đề ấy, thì lên google mà tìm. mình chưa thi bạn ạ!

Xin lỗi bạn nhé!

6 tháng 3 2018

chưa bạn nhé

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (2021-2022) Bài 1: a/Cho tập A =  . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:  a A; 7 A; 5 A; 10 A b/Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. c/Viết tập hợp N các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (2021-2022) Bài 1: a/Cho tập A =  . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:  a A; 7 A; 5 A; 10 A b/Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. c/Viết tập hợp N các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Bài 3: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B các số nguyên tố bé hơn 20 . Bài 4: Tính hợp lý nếu có thể: a/ 537 + 610 – 37 b/ 81 : 9. 12 c/ 43.19 + 43.42 + 43.39 d/ 5555 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] e/311: 39 - 147 : 72 f/ 20170 + 22.23 – 72 : 18 g) 30.75 + 25.30 – 150 h) 160 - (4.52 - 3.23) i) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 k)  Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 91 – x = 27 b/ 7x - 5 = 44 c/ 450 : (x – 19 ) = 50 d/ x – 37 = 1125 e/ 5X + 5 = 30 x + 17 = 35:32 g) (19- x).2 – 20 = 4 h)  Bài 6: Lớp 6A có 48 học sinh . Trong đó có 20 học sinh nữ . Muốn chia số học sinh nam và học sinh nữ vào các tổ sau cho số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau trong mỗi tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ . Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Bài 7: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. tính số sách?

1
13 tháng 11 2021

Bài 3:

b: B={2;3;5;7;11;13;17;19}