Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ccv x cvcv → 1Ccv : 1cvcv.
4. Cc x cvcv → 1Ccv : 1cvc.
Chọn C
Đáp án B
Các phép lai thỏa mãn điều kiện là: 1,2,4
Phép lai 3 sai vì tạo ra kiểu hình nâu
Phép lai 5 tạo ra kiểu hình nâu
Chọn đáp án B
Các phép lai thỏa mãn điều kiện là: 1, 2, 4
Phép lai 3 sai vì tạo ra kiểu hình nâu
Phép lai 5 tạo ra kiểu hình nâu.
Đáp án A
D-A-B-: Xám; D-A-bb: vàng; D-aaB-: nâu; D-aabb: trắng
dd----: bạch tạng.
I đúng, kiểu hình bạch tạng thuần chủng có các kiểu gen: dd (AABB; AAbb;aaBB;aabb); DDaabb
II đúng,
|
F1 |
F2 |
ddAABB ´ DDAABB |
DdAABB |
3:1 |
ddAAbb ´ DDAABB |
DdAABb |
9 xám:3 vàng: 4 bạch tạng |
ddaaBB ´ DDAABB |
DdAaBB |
9 xám: 3 nâu: 4 bạch tạng |
ddaabb ´ DDAABB |
DdAaBb |
27 xám : 9 vàng : 9 nâu : 3 trắng : 16 bạch tạng |
III sai
Vàng thuần chủng × xám thuần chủng: DDAAbb × DDAABB →F1: DDAABb → F2 lông vàng: DDAAbb = 1/4
IV đúng, (DD; Dd) × 8 (có 9 kiểu gen – 1 kiểu gen aabb)
Đáp án : A
A-B-D- = xám
Còn lại là trắng
P: xám x trắng
F1 : 25% xám
=> A-B-D- = 1/4 = ½ x 1/2 x 1
Ta có phép lai
Aa x aa = 1A - : 1aa :
AA x aa = Aa ; AA x AA = A- ; AA x Aa = 1 A-
Tương tự với các cặp gen khác có 1 phép lai cho đời con phân li tỉ lệ 1 trội : 1lặn và 3 phép lai cho đời con đồng hình trội .
+ Xét đời con có kiểu hình xám có kiểu genAa BbD –
0.25 Aa BbD – = 0. 5 Aa x 0.5 Bb x 1 D-
0.5 Aa = Aa x aa
0.5 Bb = Bb x bb
1 D - = DD x Dd = DD x DD = DD x dd
Số phép lai tạo ra kiểu hình Aa BbD – của cá thể thân xám với cá thể thân trắng là 4 phép lai .
Tương tự với kiểu hình đời con thân xám A- Bb Dd và AaB- Dd mỗi kiểu hình có 4 phép lai
Tổng số phép lai là 4 x 3 = 12
Xét phép lai 3 có
C – x cc => Cc : chc => Xám có kiểu gen CCh
Đáp án A