Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 + g: Although the injury was serious, they put up a good performance
2 + d: Although the result seem unlikely, they are nevertheless correct
3+e: Sandra walked home althought she was tired
4+a: Although she is poor, she always buys me a birthday present
5+f: Although the invention is ingenious, there is still room for improvement
6+c: Although they were outnumbered, It didn't keep her out of the game
7+b: Although the food is excellent, nobody will ever buy it
III.
1. appearance sau tính từ thì sẽ là danh từ
2. necessary sau động từ tobe trong trường hợp này thì cũng là tính từ luông
3. happily câu này thì mình áp dụng cấu trúc mà v+adv
4. interesting cái này thì mình nghe cô mình nói là nếu mà mình nói cái gì, hay ai đó thú vị thì mình sẽ dùng interesting, còn nếu mình nói mình hay ai đó do cái gì hay ai đó làm cho cảm thấy thú vị thì là interested.
5. pollution còn air pollution thì cơ bản là nói về ô nhiễm không khí thôi
6. preparation sau tính từ thì sẽ là danh từ
IV.
1. c on➜in, người ta có cái quy định á, là in the month, on the day, at the time
2. d celebrating➜celebrated, theo như tui hiểu thì nó như là passive voice á
3. b who➜which, mount pinatubo đâu phải là nói về ai đâu, mà người ta đang nói tới cái núi mà, với lại đằng sau nữa là kiểu giới thiệu về núi á nên là mình đổi như vậy
4. b therefore➜because, dịch nam bị ướt vì anh ấy đã quên mang dù vào ngày hôm qua
uhmmmm...tui cx hong chắc lắm đâu mà nếu bạn còn gì thắc mắc thì cứ hỏi nghen, tại mấy cái đó là tui mới nghĩ ra tạm thời thôi á
1. a. en'courage b. volun'teer c. over'come d. under'stand
2. a. in'formed b. 'worried c. re'laxed d. de'pressed
3. a. recog'nition b. a'ffordable c . inde'pendent d. ado'lescence
4. a. 'artisan b. frus'tration c. e'motion d. for'bidden
5. a. recre'ational b. uni'versity c. indi'vidual d. com'municator
* Danh động từ là danh từ được cấu tạo bằng cách thêm đuôi ing vào sau động từ.
* Chức năng là danh động từ :
- Làm chủ ngữ trong câu
VD : Reading books is very interesting.
- Làm bổ ngữ trong câu :
VD : Her favorite hobby is listening to music.
- Làm tân ngữ trong câu :
VD : I like swimming.
1d 2e 3f 4c 5a 6b