K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2021

Tiếng việt hay tiếng anh ạ

 

14 tháng 10 2021

/b/: block, big,...

/p/: pick, pig,....

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

30 tháng 3 2022

1A

2D

30 tháng 3 2022

A D

18 tháng 10 2019

TL :

Theo mình : a. History

Hok tốt

18 tháng 10 2019

hok tốt

22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

25 tháng 2 2018

bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy. 

~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh  dấu trọng âm nha. moamoa~~~

16 tháng 3 2018

Stopped nha 

16 tháng 3 2018

Từ đó là Stopped

28 tháng 9 2023

/s/: chopsticks, lamps

/z/: còn lại

28 tháng 9 2023

/s/:chopticks ; lamps ; this

/z/:bowls ; things ; homes 

5 tháng 4 2021

track,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

travel,train,countryside,trumpet,trousers,tree,tramp,trade,traffic,tragedy

 

 

4 tháng 11 2016

Cần gấp lắm nha mn

4 tháng 11 2016

Những từ có âm /st/

student, study, stamp, sticker, still, stiff, state, stay, style, styrofoam, stuff, store, steal, stars, steam, stake,...