Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
Tìm từ phát âm khác với những từ còn lại (từ khóa: ed)
1.A.laughed 2.B.missed 3.C.wasted 4.D.dropped
Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại
1 | A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2 | A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3 | A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4 | A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5 | A. tipped | B. begged | C. quarreled | D. carried |
6 | A. tried | B. obeyed | C. cleaned | D. asked |
7 | A. packed | B. added | C. worked | D. pronounced |
8 | A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
9 | A. agreed | B. succeeded | C. smiled | D. loved |
10 | A. laughed | B. washed | C. helped | D. weighed |
D
Phần gạch chân của D được phát âm là /d/, còn a,b,c được phát âm là /t/.
thank - /θ/
weather - /ð/
think - /θ/
earth - /θ/
=> weather
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
Stopped nha
Từ đó là Stopped