Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trong các sinh tố sau sinh tố nào tương đối bền vững hơn ở nhiệt độ cao?
a) sinh tố A,D,E,K
b) sinh tố C,B,PP
c) sinh tố A,B,C,D
d) cả a và c
Sinh tố tan trong nước như: sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP. Sinh tố tan trong chất béo như sinh tố: A,D,E,K. Sinh tố C là ít bền vững nhất.
Cách bảo quản : Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. Khi nấu tránh khuấy nhiều..Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần. Không nên dùng gạo xát trắng quá và vo kĩ gạo khi nấu cơm. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1.
Sinh tố tan trong nước như: sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP. Sinh tố tan trong chất béo như sinh tố: A,D,E,K. Sinh tố C là ít bền vững nhất.
Cách bảo quản : Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. Khi nấu tránh khuấy nhiều..Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần. Không nên dùng gạo xát trắng quá và vo kĩ gạo khi nấu cơm. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1.
- Sinh tố tan trong nước như sinh tố C, sinh tố B và PP.
- Sinh tố tan trong chất béo như sinh tố A, D, E, K.
- Sinh tố C ít bền vững nhất.
- Cách bảo quản:
+ Không nên cho thực phẩm chứa sinh tố C vào nồi quá sớm.
+ Hạn chế khuấy thức ăn khi nấu.
+ Không nên đun lại.
– Các loại sinh tố ( vitamin ) dễ tan trong chất béo: A, D, E, K.
– Sinh tố C ít bền vững nhất.
– Cách bảo quản: – Nên bỏ thực phẩm vào khi nước đã sôi.
– Khi nấu ko nên khuấy nhiều.
– Ko đun nấu lại nhiều lần.
(….)
Câu 6: Chất cần thiết cho việc tái tạo lại các tế bào đã chết?
A. Chất béo B. Chất khoáng
C. Chất đường bột D. Chất đạm
Câu 7: Sinh tố có thể tan trong chất béo là?
A. Sinh tố A, B, C, K B. Sinh tố A, D, E, K
C. Sinh tố A, C, D, K D. Sinh tố A, B, D, C
Câu 8: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là?
A. 500 - 800 B. 00 – 370
C. 1000 - 1150 D. 800- 900
Câu 9: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột
Câu 10. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :
A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối
Câu 11.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 12. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là không đúng:
A. Thay đổi món ăn, điều kiện tài chính
B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng
C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
D. Ăn đủ no đủ chất
Câu 13. Thế nào là nhiễm độc thực phẩm?
A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm
B. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
C. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm
D. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
Câu 14: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hầu hết các trái cây đều chứa vitamin
Dầu cá có chứa nhiều vitamin… A… và vitamin D
Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo sẽ mắc bệnh… béo phì…..
Thịt, cá, tôm, sữa là loại thực phẩm giàu chất…đạm....
Những sinh tố nào sau đây tan trong nước?
a) sinh tố A,D,C,B
b) sinh tố C,B,PP
c) sinh tố A,D,E,K
d) sinh tố A,D,C,E
chắc là B, sinh tố C,B,PP