K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2022

Read and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

 những câu hỏi có trợ động từ là “does” khi trả lời cần làm gì?

Hi! My Name is Mai, I’m sixteen years old and I live in Vietnam.My favourite food is fish and chips! I also would like salad and tomatoes, but I never eat carrots. I sometimes eat some ice cream, it’s very delicious! I would like to drink tea and strawberry milkshake in the afternoon.Strawberry milkshake is my favourite drink. I usually drink two cups of tea every day. But Today I’d like to drink orange juice, So I am going to the supermarket.

1. What is her name?

Mai

2.What is her favourite food?

Fish and chips

3. What is her favourite drink?

Strawberry milkshake

4.How many cups of tea does she drink everyday ?

2

5.What would she like to drink today?

Orange juice

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
7 tháng 2 2020

Thì Hiện tại đơn nha

7 tháng 2 2020

Sao bạn hỏi rồi tự trả lời thế

1. Noodles là

2. Milk là sữa

3. Orange juice là nước ép cam

4. Banana là quả chuối

5. Apple là quả táo

6. Meat là thịt

7. Vegetable là rau củ

20 tháng 6 2020

noodles là mì

milk là sữa

orange juice là nước ép cam

banana  là chuối

apple là táo

meat là thịt

vegetable là  rau cải

21 tháng 4 2020

hỏi chị google í 

21 tháng 4 2020

bạn ấy đg lm j ? bn ấy đang hăng hái chơi nhảy dây

ông ấy đg lm j ? ông ấy bị ngã xe đg lom khom bò dậy

bà ấy đg lm j ? bà ấy đg nhăn nhó phơi thóc 

cái váy vàng thế nào ? cái váy đỏ chót 

cái dày thế nào ? cái giày đẹp lung linh 

ngọn núi như thế nào ? nó có màu xanh thẫm của thiên nhiên

3 tháng 3 2022

Cái này mik hỏi vui chút thôi

3 tháng 3 2022

ucche

4 tháng 2 2023

Did you win the match last week?

Yes, I won the championship 

4 tháng 2 2023

Cảm ơn bạn

31 tháng 5 2023

Cảm ơn em đã chia sẻ, Để đảm bảo môi trường học lập an toàn lành mạnh, thắp sáng tài năng, lan tỏa sự yêu thương chia sẻ, giúp đỡ của hệ thống olm tới cộng đồng nhằm đem đến những điều tốt đẹp nhất cho mọi người, cô sẽ kiểm soát tất cả các câu trời dù nó là câu đầu tiên hay là câu trả lời cuối cùng thì cô đều rà soát kỹ về chất lượng, nội dung câu trả lời có đúng và chính xác hay không, có phù hợp với trình độ người hỏi hay không. Có phải là bài coppy của trang khác hay bạn khác hay không rồi cô mới chấm bài. Nếu câu trả lời vi phạm câu trả lời vi phạm quy tắc hệ thống cô sẽ xóa câu trả lời đó vĩnh viễn khỏi hệ thống. Đối với những tài khoản có sự biến động bất thường về gp, sp cô sẽ điều tra, kiểm định lại toàn bộ câu trả lời xem có gian lận, hay vi phạm quy chuẩn hệ thống hay không để tùy theo mức độ vi phạm để áp dụng hình thức xử lý vi phạm. Nặng nhất là cô sẽ khóa tài khoản đó vĩnh viễn, nặng vừa thì thu hồi lại toàn bộ xu và coin, ở mức nhẹ thì trừ gp, sp. Thân mến chia sẻ cùng em thông tin em nhé

9 tháng 2 2022

  wteaher -  weather

 cdyuol - cloudy