K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2020

Giả sử \(\overline{abcd}\) là một số thoả mãn.

Ta thấy a chỉ có thể là 3, 6, 9.

b chỉ có thể là 2, 3, 5, 7.

c chỉ có thể là 0, 3, 6, 9.

Ta thấy \(\overline{abcd}\) chia hết cho 4 nên \(\overline{cd}\) chia hết cho 4.

Do đó xét các trường hợp sau:

+) c = 0 \(\Rightarrow b\in\left\{0;4;8\right\}\).

+) c = 3 \(\Rightarrow b\in\left\{2;6\right\}\).

+) c = 6 \(\Rightarrow b\in\left\{0;4;8\right\}\).

+) c = 9 \(\Rightarrow b\in\left\{2;6\right\}\).

Từ đó suy ra \(\overline{cd}\) chỉ nhận: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (giá trị).

Có 3 cách chọn a, 4 cách chọn b, 10 cách chọn \(\overline{cd}\) nên tất cả có số số \(\overline{abcd}\) thoả mãn là: 3 . 4 . 10 = 120 (giá trị).

Tóm lại Nam phải thử 120 lần.

Số thứ nhất hiển nhiên có 3 lựa chọn : 3,6,9

Số thứ 2 có 4 lựa chọn : 2,3,5,7

Vì số cần tìm chia hết cho 4 vì vậy 2 chữ số cuối phải tạo thành 1 số chia hết cho 4 

Mà chữ số đứng trước chỉ có thể là 3,6,9 nên ta đưa ra được các lựa chọn là: 32,36,64,68,92,96 ---> 6 lựa chọn

Vậy số mã phải thử nhiều nhất là: 3 x 4 x 6 = 72 

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). Bài thi số 2 16:57Hãy điền...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

 

Bài thi số 2 16:57

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là

Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là

Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:

Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là

Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là

Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là

Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là

 

 

1
17 tháng 12 2015

câu 1: 8844

câu 2: 1032

câu 3: 100008

câu 4: 15

câu 5: 997

câu 6: có 7

câu 7: 4

câu 8: ?!?!

câu 9: có 2

18 tháng 9 2020

số đó là 9232

Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ...........Câu 3:Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?Trả lời: Số số thỏa mãn là ............Câu 4:Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là ..................Câu 5:Biết rằng tổng của n số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n bằng 325.Khi đó n=.............Câu 7:Từ các chữ...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ...........

Câu 3:
Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
Trả lời: Số số thỏa mãn là ............

Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là ..................

Câu 5:
Biết rằng tổng của n số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n bằng 325.Khi đó n=.............

Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là .................

Câu 9:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên..................  lần.

Câu 10:
Biết  là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số  có bao nhiêu ước số?
Trả lời có ............. ước.

1
31 tháng 12 2015

CÂU 10 : 2 (GỒM 1 VÀ -1 NHÉ)

Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là Câu 2:Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.Trả lời: Câu 3:Tìm chữ số , biết  chia hết cho cả 3 và 5.Trả lời: Câu 4:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 5:Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.Hỏi số lớn nhất trong...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là 

Câu 2:
Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.
Trả lời: 

Câu 3:
Tìm chữ số , biết  chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời: 

Câu 4:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 5:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là 

Câu 6:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên  khác 1 để  chia hết cho .
Trả lời: 

Câu 8:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 9:
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5?
Trả lời: Có  số.

Câu 10:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên  lần.

12
10 tháng 11 2015

câu 1: gọi số phải tìm là abcdef (a;b;c;d;e;f <10 và thuộc N; a khác 0)

do abcdef chia hết cho 9 => abcdef chia hết cho 3 => a+b+c+d+e+f chia hết cho 3

do abcdef nhỏ nhất và a khác 0 => a=1 b=c=d=e=0 f thuộc tập từ 0 đến 9

thử các trường hợp ta được e=8

=> số phải tìm là 100008

1 tháng 12 2015

bạn Lưu Thanh Hòa bạn có thể giải thích rõ ràng được ko

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là Câu 2:Kết quả của phép tính:  bằng Câu 3:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 2:
Kết quả của phép tính:  bằng 

Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 4:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng  là 

Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là 

Câu 6:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 8:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 10:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.Trả lời: Câu 2:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.
Trả lời: 

Câu 2:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là 

Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 5:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 6:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên  khác 1 để  chia hết cho .
Trả lời: 

Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

Câu 10:
Biết  là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số  có bao nhiêu ước số?
Trả lời có  ước.

0