Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They traveled to Mexico last summer
2. I had a little trouble with my car last week
3. He has this car for 2 years
4. How long did you live in this house?-Since 1985
5. Yesterday, I met Mr. Tan at the airport. I haven't met him for nearly one year
6. Did You see Lan recently?-Yes, I saw her yesterday
7. He already finish his homework ???? (Sai đề?)
8. Have You eat lunch yet?-No yet
9. Why you didn't go to work yesterday?-I was sick
10. My hands are dirty. I have repaired my car
Sai thì thôi nha
1, i need to cleaned my shoes before the interview
5. they built the building 100 years ago
1 They / live / the city / for / 2 years
→ They have lived in the city for 2 years .
2 Vietnam students / have/ many / vacations / than / English ones ?
→ Have Vietnam students had many vacations than English ones
3 Our father / used / take / us / zoo / when we / young
→ Our father used to take us to the zoo when we were young .
4 she / live / this city / since / 2003
→ She has lived in this city since 2003.
5 Tim/ want / improve his Spanish pronunciation
→ Tim wants to improve this Spanish pronuonunciation .
1) They / live / the city / for / 2 years
=> They have lived in the city for 2 years
2) Vietnam students / have/ many / vacation / than / English ones ?
=> Do Vietnam students have many vacation than English ones ?
3) Our father / used / take / us / zoo / when we / young
=> Our father used to take us to the zoo when we were young
4) she / live / this city / since / 2003
=> She has lived in this city since 2003
5) Tim/ want / improve his Spanish pronunciation
=> Tim wants to improve his Spanish pronunciation
Mái trường cho dù họ đã phai mờ nhưng vẫn không chắc chắn, bao gồm hai dãy phòng và ba phòng cho khu vực hành chính. Trong lớp học của tôi rất sạch sẽ và ngăn nắp vì chúng tôi rất ý thức về vệ sinh và sạch sẽ.
Học sinh của trường đang học có nhiều cây xanh bóng mát và băng ghế trong sân trường, tôi yêu trường tôi và tôi đến trường mỗi ngày.
Các giáo viên nói với chúng tôi luôn tuân thủ các quy định của trường, và chúng tôi không viết vẽ bậy trên bàn làm việc để giữ cho bạn môi trường sạch sẽ và đẹp.
Tôi thực sự muốn đi học vì mỗi gặp nhiều bạn bè, để gặp gỡ giáo viên. Ngôi trường này là nơi thắp sáng ước mơ cho tôi, sau đó tôi sẽ ước mơ trở thành cô giáo dạy tại trường này.
1. Everything had been prepared for the party.
2. This novel was wrote by Hemingway in 1932.
3. Shirts were made in China.
4. Their cameras mustn't be take inside the factory.
5. The flowers have been watered by the gardener.
My/dad/for/this/company/has/worked/for/20/years
=> My dad has worked for this company for 20 years.