K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2018

Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.

A. đắt đỏ/ tốn kém

B. xa lạ

C. bị vỡ

D. tốt hơn

=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]

=> Chọn D

6 tháng 2 2016

Xinh chào, tên của mình là Anna. Đây là bức ảnh của gia đình mình. Gia đình mình có tất cả 6 thành viên: bà mình, ông mình, mẹ mình, ba mình, anh trai mình và mình. Đó là ông bà của mình. Họ đã già và đã về hưu rồi!

6 tháng 2 2016

Xin chào ! Tên mình là Anna. Đây là bức ảnh của gia đình mình. Gia đình mình có tất cả 6 thành viên : bà mình, ông mình mẹ mình, bố mình, anh trai và mình. Đó là ông bà của mình. Họ đã già và đã về hưu rồi !

18 tháng 1 2018

ĐÁP ÁN A

Câu đề bài: Tôi không thể đi vào thế giới _________ riêng của mình và cố gắng ngăn chặn tất cả những vấn đề này.

Đáp án A: tưởng tượng

 Các đáp án còn lại:

B. (adv.) một cách giàu trí tưởng tượng

C. (adj.) có thể tưởng tượng được

D. (adj.) giàu trí tưởng tượng

24 tháng 7 2018

Đáp án B

Mặc dù quần áo anh ta đã cũ và sờn, nhưng chúng trông sạch sẽ và có chất lượng tốt.

= B. Quần áo anh ta, mặc dù cũ và sờn, trông chúng sạch sẽ và có chất lượng tốt.

Các đáp án còn lại sai nghĩa :

A. Quần áo anh ta trông sạch sẽ và có chất lượng tốt nhưng chúng đã cũ và sờn.

C. Anh ấy thích mặc quần áo đã cũ và sờn bởi chúng có chất lượng tốt.

D. Dù quần áo anh ta có chất lượng tốt như nào đi chăng nữa, nhưng chúng trông đã cũ và sờn.

8 tháng 9 2019

B

However old and worn his clothes were, they look clean and of good quality.

Quần áo anh ta dù cũ và sờn thế nào, nhưng trông chúng sạch và chất lượng tốt

= His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality.

Quần áo anh ta, dù cũ và sờn, trông   sạch và chất lượng tố

1 tháng 3 2017

Đáp án A.

Dịch câu đề: Việc mua sắm quần áo mới là điều mà tôi gần như không bao giờ bận tâm tới.

Đáp án A truyền đạt đúng nhất nội dung câu gốc: Tôi gần như không bao giờ bận tâm tới việc mua sắm quần áo mới.

11 tháng 2 2016

1/locates=>located

2/poorer=>poor

3/gave=>was given

4/have been died=>have died

5/and=>to

6/should wear=>should be worn

k chắc nữa bạn tự xét nhé

16 tháng 7 2017

Đáp án C.

Chỗ trống cần một động từ.

Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.

A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể

B. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể

C. signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết có nghĩa

Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là mưa?

- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.

D. significantly / sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể

20 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.

A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.

Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.

B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.

Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.

Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.

C. be taken in: bị lừa

Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.

D. take away sb: bắt giữ

Ex: The soldiers took the captives away.

Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hp nhất về nghĩa.

- slick (adj): tài tình, khéo lẻo.

Ex: a slick performance