K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2019

Chọn đáp án D

-    pay (v): trả, thanh toán

-    use (v): sử dụng

-    spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua

+ spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .. .vào điều gì/ làm gì

-    devote (v): cống hiến, hiến dâng

+ devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến . ...vào điều gì/ làm gì

Dịch: Bà tôi đã dành cả cuộc đởi để chăm sóc con cái.

10 tháng 8 2019

Chọn đáp án D

-    pay (v): trả, thanh toán

-    use (v): sử dụng

-    spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua

+ spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .. .vào điều gì/ làm gì

-    devote (v): cống hiến, hiến dâng

+ devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến . ...vào điều gì/ làm gì

Dịch: Bà tôi đã dành cả cuộc đởi để chăm sóc con cái.

13 tháng 1 2018

Đáp án : D

Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì

1 tháng 3 2019

Đáp án D

(to) devote oneself / one’s life to something/doing something: cống hiến hết mình cho điều gì

Dịch nghĩa: Bà ấy nhận giải cống hiến sức mình chăm lo cho người nghèo.

2 tháng 4 2017

Đáp án là C

That + mệnh đề => đóng vai trò là một chủ ngữ trong câu, chỉ một sự thật, một quan điểm nào đó

That women only stay at home doing the housework and looking after her children is unfair = Rằng phụ nữ chỉ ở nhà làm việc nhà và chăm sóc con thì rất bất công. 

2 tháng 4 2018

Đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến 

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì 

contribute to: đóng góp vào 

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

10 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì

contribute to: đóng góp vào

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

17 tháng 9 2018

Đáp án D

A. những chuyện vặt vảnh/ linh tinh

B. an toàn/ khỏe mạnh

C. tất cả chi tiết/ tất tần tật

D. những lúc thăng trầm

Câu này dịch như sau: Cũng giống như bao người khác, Sue cũng có những lúc thăng trầm nhưng nhìn chung cô ấy khá là hài lòng với cuộc sống của mình

9 tháng 8 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.

- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.

- unfortunately /ʌn`fɔ:tʃǝnǝtli/ (adv): không may mắn thay