Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
- pay (v): trả, thanh toán
- use (v): sử dụng
- spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua
+ spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .. .vào điều gì/ làm gì
- devote (v): cống hiến, hiến dâng
+ devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến . ...vào điều gì/ làm gì
Dịch: Bà tôi đã dành cả cuộc đởi để chăm sóc con cái.
Đáp án : D
Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì
Đáp án D
(to) devote oneself / one’s life to something/doing something: cống hiến hết mình cho điều gì
Dịch nghĩa: Bà ấy nhận giải cống hiến sức mình chăm lo cho người nghèo.
Đáp án là C
That + mệnh đề => đóng vai trò là một chủ ngữ trong câu, chỉ một sự thật, một quan điểm nào đó
That women only stay at home doing the housework and looking after her children is unfair = Rằng phụ nữ chỉ ở nhà làm việc nhà và chăm sóc con thì rất bất công.
Đáp án B
tobe dedicated to V.ing: cống hiến
spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì
use st to do st: dùng cái gì để làm gì
contribute to: đóng góp vào
Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.
Chọn đáp án B
tobe dedicated to V.ing: cống hiến
spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì
use st to do st: dùng cái gì để làm gì
contribute to: đóng góp vào
Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Đáp án D
A. những chuyện vặt vảnh/ linh tinh
B. an toàn/ khỏe mạnh
C. tất cả chi tiết/ tất tần tật
D. những lúc thăng trầm
Câu này dịch như sau: Cũng giống như bao người khác, Sue cũng có những lúc thăng trầm nhưng nhìn chung cô ấy khá là hài lòng với cuộc sống của mình
Đáp án A.
Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.
- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.
- unfortunately /ʌn`fɔ:tʃǝnǝtli/ (adv): không may mắn thay
Chọn đáp án D
- pay (v): trả, thanh toán
- use (v): sử dụng
- spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua
+ spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .. .vào điều gì/ làm gì
- devote (v): cống hiến, hiến dâng
+ devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến . ...vào điều gì/ làm gì
Dịch: Bà tôi đã dành cả cuộc đởi để chăm sóc con cái.