K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

20 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy

24 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

2 tháng 4 2017

Đáp án là C

That + mệnh đề => đóng vai trò là một chủ ngữ trong câu, chỉ một sự thật, một quan điểm nào đó

That women only stay at home doing the housework and looking after her children is unfair = Rằng phụ nữ chỉ ở nhà làm việc nhà và chăm sóc con thì rất bất công. 

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Anh ta muốn vợ bỏ công việc và chăm sóc con cái.

A. Anh ta muốn vợ ngừng làm việc và ngừng chăm sóc con cái.

B. Anh ta muốn từ bỏ công việc của mình và vợ chăm sóc con cái.

C. Anh ta muốn vợ tiếp tục làm việc mặc dù phải chăm sóc con cái.

D. Anh ta muốn vợ ngừng làm việc và chăm sóc con cái.

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc

8 tháng 8 2018

Chọn C

14 tháng 11 2019

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi