Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
b, \(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,6.98}{25\%}=235,2\left(g\right)\)
c, \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,2.342}{10,8+235,2-0,6.2}.100\%\approx27,94\%\)
Ta có: \(n_{CuSO_4}=0,3\left(mol\right)\)
a, PT: \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
______0,2____0,3_________________0,3 (mol)
b, \(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
c, \(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
PT: \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
_____x______\(\dfrac{3}{2}x\)___________________\(\dfrac{3}{2}x\) (mol)
Ta có: m thanh nhôm tăng = mCu - mAl
\(\Rightarrow11,5=\dfrac{3}{2}x.64-27x\Rightarrow x=\dfrac{1}{6}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=0,25\left(mol\right)\)
Mà: nMgSO4:nCuSO4 = 3:2 ⇒ nMgSO4 = 0,375 (mol)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{MgSO_4}=\dfrac{0,375.120}{0,375.120+0,25.160}.100\%\approx52,94\%\\\%m_{CuSO_4}\approx47,06\%\end{matrix}\right.\)
Đáp án C.
Gọi khối lượng miếng Al là a gam, lượng nhôm đã phản ứng là x gam :
2Al + 3 CuSO 4 → Al 2 SO 4 3 + 3 Cu
Gọi x là khối lượng Al phản ứng.
So với khối lượng miếng Al ban đầu thì khối lượng miếng Al sau phản ứng tăng 1,38 gam.
\(m_{ZnSO_4}=\dfrac{241,5.10}{100}=24,15\left(g\right)=>n_{ZnSO_4}=\dfrac{24,15}{161}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3ZnSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Zn
_____0,1<----0,15-------->0,05----->0,15
=> mAl = 0,1.27 = 2,7(g)
=> mZn = 0,15.65=9,75(g)
b) mdd sau pư = 2,7 + 241,5 - 9,75 = 234,45(g)
=> \(C\%\left(Al_2\left(SO_4\right)_3\right)=\dfrac{0,05.342}{234,45}.100\%=7,294\%\)
Sửa đề: "Sợi dây nhôm có khối lượng là 16,2 g"
a) PTHH: \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
b) Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{16,2}{27}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=0,9mol\) \(\Rightarrow m_{ddCuSO_4}=\dfrac{0,9\cdot160}{25\%}=576\left(g\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,3mol\) \(\Rightarrow m_{Cu}=0,9\cdot64=57,6\left(g\right)\)