Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,\) Đặt \(n_{CuSO_4}=x(mol)\)
\(PTHH:2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\\ \dfrac{2}{3}x.....x......\dfrac{1}{3}x.....x(mol)\\ \Rightarrow \Delta m_{Al\uparrow}=m_{Cu}-m_{Al}=64x-\dfrac{2}{3}.27x=1,38\\ \Rightarrow x=0,03\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,03.64=1,92(g)\\ b,n_{CuSO_4}=0,03(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0,03}{0,2}=0,15M\)
Gọi khối lượng Al ban đầu là a gam
khối lượng Al pư là x gam
PTHH: 2Al+3CuSO4→Al2(SO4)3+3Cu
a, vì khối lượng của nhôm sau pư tăng 1,38g, nên ta có PT:
(a-x) + 192x/54 = a + 1,38
⇒ x= 0,54
⇒ a= 0,54 + 1,38 = 1,92g
b, nAl=0,54/27 = 0,02 mol
theo PTHH có nCuSO4=2/3 .nAl = 0,03 mol
⇒CMCuSO4=0,03/0,2=0,15M
Chúc bạn học tốt nha!
Đáp án C.
Gọi khối lượng miếng Al là a gam, lượng nhôm đã phản ứng là x gam :
2Al + 3 CuSO 4 → Al 2 SO 4 3 + 3 Cu
Gọi x là khối lượng Al phản ứng.
So với khối lượng miếng Al ban đầu thì khối lượng miếng Al sau phản ứng tăng 1,38 gam.
Gọi a là số mol của lá nhôm tham gia p/ứ:
PTHH:
2Al + 3 CuSO4 \(\rightarrow\)Al(SO4)3 + 3 Cu
a mol\(\rightarrow\)\(\frac{3}{2}\)a mol \(\rightarrow\) \(\frac{3}{2}\)a mol
Theo đề bài cho độ tăng KL của lá nhôm sau p/ứ là:
mCu bám - mal tan = \(\frac{3}{2}\)62a - 27a= 1,38
\(\Rightarrow\)a= 0,02 mol
a) Khối lượng nhôm tham gia phản ứng:
m= n x M = 0,02 x 27 = 0,54 g
b) Khối lượng đồng sunfat trong dung dịch
m = n x M = \(\frac{3}{2}\)0,02 x 160= 4,8 g
PTHH: \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
Gọi \(n_{Al\left(p.ứ\right)}=a\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{3}{2}a\left(mol\right)\)
Tăng giảm khối lượng: \(77,6-50=64\cdot\dfrac{3}{2}a-27a\)
\(\Rightarrow a=0,4\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=0,6\left(mol\right)\\n_{Al}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al\left(p.ứ\right)}=0,4\cdot27=10,8\left(g\right)\\m_{Cu}=0,6\cdot64=38,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu này mình trả lời rồi, bạn xem ở link sau :
https://hoc24.vn/cau-hoi/nhung-mot-la-nhom-nang-162g-vao-512g-dung-dich-cuso4-25-sau-mot-thoi-gian-lay-la-nhom-ra-khoi-dung-dich-can-lai-thay-nang-3285g-con-lai-dung-dich-aa-tinh-khoi-luong-al-da-pu-va-khoi-luong-cu.1706643518303
a) \(m_{tăng}=32,85-16,2=16,65\left(g\right)\\3 CuSO_4+2Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
Gọi x là số mol Al phản ứng
=> \(n_{Cu}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=1,5x\left(mol\right)\)
Ta có: \(m_{tăng}=1,5x.64-27x=16,65\left(g\right)\)
=> \(x=\dfrac{111}{460}\left(mol\right)\)
=> \(m_{Al\left(pứ\right)}=\dfrac{111}{460}.27=6,52\left(g\right)\); \(m_{Cu}=\dfrac{111}{460}.1,5.64=23,17\left(g\right)\)
b) \(m_{ddsaupu}=6,52+512-23,17=495,35\left(g\right)\)
\(n_{CuSO_4\left(pư\right)}=\dfrac{512.25\%}{160}=0,8\left(mol\right)\)
=> \(n_{CuSO_4\left(dư\right)}=0,8-\dfrac{111}{460}.1,5=\dfrac{403}{920}\left(mol\right)\)
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{111}{920}\left(mol\right)\)
=> \(C\%_{CuSO_4}=14,15\%;C_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=8,33\%\)
Phương trình phản ứng:
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Cứ 2 mol Al thì dung dịch giảm 3.64 - 2.27 = 138 gam
x mol Al thì dung dịch giảm 1,38 gam
Số mol Al tham gia phản ứng là: (1,38 . 2)/138 = 0,02 (gam)
Khối lượng Al là: m = 0,02 . 27 = 0,54 gam