K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2021

mol lafluowngj chất có chứa 6.1023 nguyên tử or phân tử của chất

3 tháng 2 2021

mol la luong chat co chua 6.10 mu 23 nguyeen tu hoac phan tu cua chat do

3 tháng 2 2020

\(n_{O_2}=\frac{0,1}{22,4}=\text{0,0045}\left(mol\right)\)

PTHH : \(4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\)

Theo PT:4..........5........................

Theo ĐB:0,1....0,0045.....................

\(\Rightarrow\frac{0,1}{4}>\frac{0,0045}{5}\)

Vậy P dư, O2 phản ứng hết

Theo PT \(n_{P\left(p.ứ\right)}=\frac{0,0045.4}{5}=\text{0,0036}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{P\left(dư\right)}=0,1-\text{0,0036}=\text{0,0964}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{P\left(dư\right)}=\text{0,0964}.31=\text{2,9884}\left(g\right)\)

21 tháng 9 2021

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=35\\p=e\\p-n=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=12\\n=11\end{matrix}\right.\)

 

21 tháng 9 2021

Ta có HPT:

\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=35\\p-n=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=36\\p-n=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=12\\n=11\end{matrix}\right.\)

5 tháng 12 2021

PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Ta có: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)

    \(\Leftrightarrow m_{MgCl_2}=m_{Mg}+m_{HCl}-m_{H_2}=2,4+7,3-0,2=9,5\left(g\right)\)

Lập các PTHH sau theo 3 bước: viết sơ đồ pư, viết PTHH, ghi tỉ lệ : 1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit 2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit 3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit 4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit 5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit 6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit 7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon...
Đọc tiếp

Lập các PTHH sau theo 3 bước: viết sơ đồ pư, viết PTHH, ghi tỉ lệ :

1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit

5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

8. Cacbon oxit + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit

9. Nhôm + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit

10. Nhôm + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit

11. Nhôm + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit

12. Nhôm + Bạc oxit suy ra Bạc + Nhôm oxit

13. Natri + nước suy ra Natri hiđroxit + Hiđrô

14. Canxi + nước suy ra Canxi hiđroxit + Hiđrô

15. Nhôm + nước suy ra Nhôm hiđroxit + Hiđrô

16. Điphotpho trioxit + nước suy ra Axit photphorơ

17. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit photphoric

18. Đinitơ trioxit + nước suy ra Axit nitrơ

19. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit nitric

20. Nitơ đioxit + nước suy ra Axit nitrơ + Axit nitric

21. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + Axit hipoclorơ

22. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + oxi

1
24 tháng 9 2017

1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

C+2FeO->2Fe+CO2

2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

3C+2Fe2O3->4Fe+3CO2

3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

2C+Fe3O4->3Fe+2CO2

4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit

C+2Ag2O->4Ag+CO2

5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

CO+FeO->Fe+CO2

6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

3CO+Fe2O3->2Fe+3CO2

7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit

4CO+Fe3O4->3Fe+4CO2

8. Cacbon oxit + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit

CO+Ag2O->2Ag+CO2

9. Nhôm + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit

2Al+3FeO->3Fe+Al2O3

10. Nhôm + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit

2Al+Fe2O3->2Fe+Al2O3

11. Nhôm + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit

8Al+3Fe3O4->9Fe+4Al2O3

12. Nhôm + Bạc oxit suy ra Bạc + Nhôm oxit

2Al+3Ag2O->6Ag+Al2O3

13. Natri + nước suy ra Natri hiđroxit + Hiđrô

Na+H2O->NaOH+\(\dfrac{1}{2}\)H2

14. Canxi + nước suy ra Canxi hiđroxit + Hiđrô

Ca+2H2O->Ca(OH)2+H2

15. Nhôm + nước suy ra Nhôm hiđroxit + Hiđrô

Al+H2O-/>

16. Điphotpho trioxit + nước suy ra Axit photphorơ

P2O3+3H2O->2H3PO3

17. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit photphoric

P2O5+3H2O->2H3PO4

18. Đinitơ trioxit + nước suy ra Axit nitrơ

N2O3+H2O->2HNO2

19. Đinito penta oxit + nước suy ra Axit nitric ( chỉnh đề)

N2O5+H2O->2HNO3

20. Nitơ đioxit + nước suy ra Axit nitrơ + Axit nitric

2NO2+H2O->HNO2+HNO3

21. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + Axit hipoclorơ

Cl2+H2O->HCl+HClO

22. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + oxi

Cl2+H2O->2HCl+O

24 tháng 9 2017

thanks

3 tháng 1 2022

\(n_C=6.1,2=7,2\left(mol\right)\)

\(n_H=12.1,2=14,4\left(mol\right)\)

3 tháng 1 2022

ui cảm ơn bạn nhìu

 

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.C. 3,4g gam S; 3 gam C;...
Đọc tiếp

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

1
29 tháng 11 2021

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ

Số phát biểu đúng là  

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.  S

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ

(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S

Số phát biểu sai là 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Bài 3:

1. mMg= 0,5.24=12(g)

mZn= 0,5. 65= 32,5(g)

2. mN=0,3.14=4,2(g)

mO2=0,3.32=9,6(g)

3. nNH3= 2. 17=34(g)

mO2=32.2= 64(g/mol)

4. mMgO= 40. 0,4=16(g)

mAl2O3= 102. 0,4= 40,8(g)

5. mCaCO3=2,5.100=250(g)

mCuSO4= 2,5.160=400(g)

31 tháng 12 2021

\(M_{O_2}=32\left(gmol\right)\)

\(M_{H_2O}=1.2+16=18\left(gmol\right)\)

=> Chọn B

18 tháng 1 2018

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

3 tháng 1 2022

5 mol

3 tháng 1 2022

\(n_{O_{\left(N_2O_5\right)}}=1.5=5\left(mol\right)\)