Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
b, 2Al2O3 + 6C → Al4C3 + 3CO2↑
c, ko hiểu đề
d, Cu(OH)2 → CuO + H2O
e, Na2O + CO2 → Na2CO3
\(a,2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3\\ 2:3:2\\ b,4Al+3O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3\\ 4:3:2\\ c,2H_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O\\ 2:1:2\\ d,CuO+CO\buildrel{{t^o}}\over\to Cu+CO_2\\ 1:1:1:1\\ e,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1 \)
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
\(K_2O\): Kali oxit
\(CuO\): Đồng (II) oxit
\(ZnO\): Kẽm oxit
\(Al_2O_3\): Nhôm oxit
\(CO_2\): Cacbon đioxit
\(BaO\): Bari oxit
\(P_2O_5 \): Điphotpho pentaoxit
\(Cu_2O\): Đồng (I) oxit
\(MgO \): Magie oxit
\(N_2O_3\): Đinito trioxit
\(Cr_2O_3\): Crom (III) oxit
\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit
\(CO\):Cacbon oxit
\(MnO_2\)Mngan đioxit
\(Ag_2O\) Bạc oxit
\(FeO\): Sắt (II) oxit
\(SiO_2\): Silic đioxit
a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:
P2O5: điphotpho penta oxit,
Fe2O3: sắt (III)oxit,
SO2: lưu huỳnh đioxit,
CaO: canxi oxit,
N2O5: đinito penta oxit,
FeO: sắt (II)oxit,
CO2: cacbon đioxit,
BaO: bari oxit,
ZnO: kẽm oxit,
K2O: kali oxit,
MgO: magie oxit,
HgO: thủy ngân (II) oxit,
CO: cacbon monoxit,
Cr2O3: crom (III) oxit,
Al2O3: nhôm oxit,
N2O: nito oxit,
SO3: lưu huỳnh trioxit
b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:
Natri oxit: Na2O,
Đồng (I) oxit: Cu2O,
sắt (II) oxit: FeO,
nhôm oxit: Al2O3,
lưu huỳnh tri oxit: SO3,
cacbon đioxit: CO2,
mangan(IV) oxit: MnO2,
sắt(III) oxit: Fe2O3,
kẽm oxit: ZnO,
đi nitơ tri oxit: N2O3,
crom (III) oxit: Cr2O3,
chì (II) oxit: PbO
kali oxit: K2O,
Nitơ oxit: N2O.
Chúc em học vui nha!
a)
P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.
Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.
SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.
CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.
N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.
FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.
CO2: cacbon đioxit: oxit axit.
BaO: bari oxit: oxit bazơ.
ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.
K2O: kali oxit: oxit bazơ.
MgO: magie oxit: oxit bazơ.
HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.
CO: cacbon oxit: oxit axit.
Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.
Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.
N2O: nitơ đioxit: oxit axit.
SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.
b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:
CTHH | oxit axit | oxit bazơ |
Na2O | + | |
Cu2O | + | |
FeO | + | |
Al2O3 | + | |
SO2 | + | |
CO2 | + | |
MnO2 | + | |
Fe2O3 | + | |
ZnO | + | |
NO2 | + | |
Cr2O3 | + | |
PbO | + | |
K2O | + | |
NO | + |
a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:
P2O5: điphotpho penta oxit,
Fe2O3: sắt (III)oxit,
SO2: lưu huỳnh đioxit,
CaO: canxi oxit,
N2O5: đinito penta oxit,
FeO: sắt (II)oxit,
CO2: cacbon đioxit,
BaO: bari oxit,
ZnO: kẽm oxit,
K2O: kali oxit,
MgO: magie oxit,
HgO: thủy ngân (II) oxit,
CO: cacbon monoxit,
Cr2O3: crom (III) oxit,
Al2O3: nhôm oxit,
N2O: nito oxit,
SO3: lưu huỳnh trioxit
b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:
Natri oxit: Na2O,
Đồng (I) oxit: Cu2O,
sắt (II) oxit: FeO,
nhôm oxit: Al2O3,
lưu huỳnh tri oxit: SO3,
cacbon đioxit: CO2,
mangan(IV) oxit: MnO2,
sắt(III) oxit: Fe2O3,
kẽm oxit: ZnO,
đi nitơ tri oxit: N2O3,
crom (III) oxit: Cr2O3,
chì (II) oxit: PbO
kali oxit: K2O,
Nitơ oxit: N2O.
Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{CO}+m_{Fe_2O_3}=m_{Fe}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=m_{CO}+m_{Fe_2O_3}-m_{Fe}\)
\(=12,4+18,6-15,2=15,8 \left(g\right)\)
vậy khối lượng khí \(CO_2\) thu được là \(15,8g\)
Mình viết lần lượt nha
K2O, ZnO, CaO, NO2 , CO , SO3 , FE2O3
1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
C+2FeO->2Fe+CO2
2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3C+2Fe2O3->4Fe+3CO2
3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
2C+Fe3O4->3Fe+2CO2
4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
C+2Ag2O->4Ag+CO2
5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
CO+FeO->Fe+CO2
6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3CO+Fe2O3->2Fe+3CO2
7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
4CO+Fe3O4->3Fe+4CO2
8. Cacbon oxit + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
CO+Ag2O->2Ag+CO2
9. Nhôm + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
2Al+3FeO->3Fe+Al2O3
10. Nhôm + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
2Al+Fe2O3->2Fe+Al2O3
11. Nhôm + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
8Al+3Fe3O4->9Fe+4Al2O3
12. Nhôm + Bạc oxit suy ra Bạc + Nhôm oxit
2Al+3Ag2O->6Ag+Al2O3
13. Natri + nước suy ra Natri hiđroxit + Hiđrô
Na+H2O->NaOH+\(\dfrac{1}{2}\)H2
14. Canxi + nước suy ra Canxi hiđroxit + Hiđrô
Ca+2H2O->Ca(OH)2+H2
15. Nhôm + nước suy ra Nhôm hiđroxit + Hiđrô
Al+H2O-/>
16. Điphotpho trioxit + nước suy ra Axit photphorơ
P2O3+3H2O->2H3PO3
17. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit photphoric
P2O5+3H2O->2H3PO4
18. Đinitơ trioxit + nước suy ra Axit nitrơ
N2O3+H2O->2HNO2
19. Đinito penta oxit + nước suy ra Axit nitric ( chỉnh đề)
N2O5+H2O->2HNO3
20. Nitơ đioxit + nước suy ra Axit nitrơ + Axit nitric
2NO2+H2O->HNO2+HNO3
21. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + Axit hipoclorơ
Cl2+H2O->HCl+HClO
22. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + oxi
Cl2+H2O->2HCl+O
thanks