K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tỉ lệ : Hạt vàng/ Hạt xanh= 345/112=3/1

=> Hạt vàng > Hạt xanh và tính trạng màu hat do gen nằm trên NST thường quy định, mỗi gen quy định 1 tính trang.

Ta có: F1 có 4 tổ hợp = 2 x 2 => P dị hợp 2 cá thể đem lai

Quy ước: A vàng> a xanh

Sơ đồ lai:

P: Aa (Hạt vàng) x Aa(Hạt vàng)

G(P):(1/2A:1/2a)___(1/2A:1/2a)

F1:1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 Vàng:1/4 Xanh)

29 tháng 8 2021

\(\dfrac{Vàng}{Xanh}\approx\dfrac{3}{1}\) => Vàng trội so với Xanh

Quy ước: A:vàng, a: xanh
Để F1 có \(aa=\dfrac{1}{4}\) thì ở P cả bố và mẹ phải cho giao tử a với tỉ lệ \(=\dfrac{1}{2}\)

=> P: Aa x Aa

8 tháng 11 2021

Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

Tham khảo

14 tháng 8 2021

a) xét tính trạng:

Vàng / xanh= 445/151=3/1

=> tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn với tính trạng hạt xanh

=> đây là kết quả của quy luật phân li

-> F1: Aa x Aa 

->P tc: AA x aa

b) sdl

Ptc:  AA x aa

Gp: A           a

F1:    Aa

F1xF1: Aa     x      Aa

G:      A;a             A,a

F2:    1AA:2Aa:1aa

31 tháng 10 2016

vì F1 xuất hiện toàn hạt vàng => vàng trội, xanh lặn

quy ước: A: vàng a: xanh

sơ đồ lai:

P hạt vàng(AA) x hạt xanh(aa)

GP A x a

F1 Aa(100% hạt vàng)

F1xF1 Aa x Aa

GF1 A,a x A,a

F2 1AA:2Aa:1aa( 3 hạt vàng: 1 hạt xanh)

12 tháng 12 2016

vì F1 toàn hạt vàng

→ tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh

→Quy ước gen:+gen A : vàng

+ gen a :t xanh

mà theo đề bài khi cho lai hạt vàng với xanh thuần chủng

→F1 nhận 1 gt a và 1gt A từ P→F1 có KG:Aa

khi cho F1 tự thụ phấn thì mỗi cá thể phải cho 2 gt

→F2 có 4 tổ hợp và có KG là : 1AA;2Aa:1aa

ta có sơ đồ lai :

P: AA x aa

Gp A a

F1: Aa(vàng)

F1xF1:Aa x Aa

G A, a A,a

F2 : 1AA :2 Aa: 1aa

(3 vàng : 1 xanh)

 

15 tháng 9 2021

Bài 1:

Vì lai hai cây thuần chủng hạt vàng và hạt xanh thu dc F1 toàn đậu xanh => tính trạng xanh trội hoàn toàn so với tính trạng vàng

Quy ước: A hạt xanh.                a hạt vàng

kiểu genP: AAxaa

1)P(t/c).  AA( xanh).  x.      aa( vàng)

Gp.         A.                       a

F1.          Aa(100% xanh)

2) F1xf1.   Aa( xanh).       x.          aa( vàng)

GF1.    A,a.                               a

F2:    1Aa:1aa

kiểu hình: 1 xanh:1vàng

Bài 2

Quy ước gen: B vàng.                       b lông đen

1)P(t/c).    BB( vàng).       x.          bb( đen)

Gp.            B.                             b

F1.       Bb( 100% lông vàng)

2) F1 lai phân tích

F1.   Bb( lông vàng).       x.          bb( lông đen)

GF1.   B,b.                                     b

F2.  1BB:1bb

kiểu hình: 1 vàng:1đen

9 tháng 10 2021

P: thân cao, hạt vàng x thân thấp, hạt xanh

F1: 100% thân cao, hạt vàng 

=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp

    hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh

F1 dị hợp tử, P thuần chủng 

quy ước: A: thân cao;a: thân thấp

               B: hạt vàng; b : hạt xanh 

P : AABB (thân cao, hạt vàng) x aabb (thân thấp, hạt xanh )

G    AB                                          ab

F1: AaBb (100% thân cao,hạt vàng )

F1xF1: AaBb (cao, vàng)     x       AaBb (thấp, xanh )

G        AB, Ab,aB, ab                      AB, Ab, aB, ab

  F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb

     1 AAbb : 2 Aabb

     1 aaBB : 2 aaBb

     1 aabb

TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb

TLKH: 9 cao, vàng: 3 cao, xanh : 3 thấp, vàng : 1 thấp, xanh

 

30 tháng 10 2016

Quy ước A:vàng a:xanh B:trơn b: nhăn

Hạt vàng trơn có 4 KG : AABB, AABb, AaBB,AaBb hạt xanh nhăn có KG aabb . Có 4TH :

TH1 AABB*aabb , TH2: AABb*aabb , TH3: AaBB*aabb , TH4: AaBb*aabb ( bạn tự viết SĐL)

b, hạt vàng nhăn có KG: AAbb, Aabb ; hạt xanh trơn có KG: aaBB, aaBb

Có 4 TH

TH1 Aabb*aaBB , TH2 Aabb*aaBb , TH3 AAbb*aaBB , TH4 AAbb*aaBb( bạn tự viết SĐL)

30 tháng 10 2021

F1 toàn hạt vàng=>vàng trội so vs xanh

Qui ước gen:

-Gen A: hạt vàng            -Gen a: hạt xanh

KG của P: vàng: AA

                 xanh:aa

Sđl:

P: AA(vàng)   x     aa(xanh)

Gp:   A                          a

F1:      Aa(100% hạt vàng)

30 tháng 10 2021

Quy ước:
Đậu Hà Lan hạt vàng TC: A
Đậu Hà Lan hạt xanh: a
Kiểu gen:
Đậu Hà Lan hạt vàng TC: AA
Đậu Hà Lan hạt xanh: aa
Sơ đồ lai:
P: Đậu Hà Lan hạt vàng TC   x  Đậu Hà Lan hạt xanh
              AA                                             aa
GP:          A                                               a
F1:                    Aa (100% Đậu Hà Lan hạt vàng)

 

16 tháng 11 2021

Quy ước gen:

A:hạt vàng                  B;vỏ trơn

a:hạt xanh                   b:vỏ nhăn

Cá thể cây đậu hà lan hạt vàng, vỏ trơn thuần chủng mang kiểu gen:AABB

Cá thể cây đậu hà lan hạt xanh , vỏ nhăn mang kiểu gen:aabb

Sơ đồ lai.

P:AABB ✖ aabb

Gp: AB        ↓ ab

F1:Kg:AaBb

Kh:100%hạt vàng, vỏ trơn

Sơ đồ lai F1

F1:AaBb ✖ AaBb

Gp:AB:Ab:aB:ab    AB:Ab:aB:ab

F2:Kg:AABB:AABb:AaBB:AaBb

           AABb:AAbb:AaBb:Aabb

           AaBB:AaBb:aaBB:aaBb

           AaBb:Aabb:aaBb:aabb

Kh:9 vàng trơn;3 vàng nhăn;3 xan trơn;1 xanh nhăn

25 tháng 9 2023

Quy ước gen: Hạt vàng A >> a hạt vàng; Vỏ trơn B >> b vỏ nhăn

P: AAbb (Hạt vàng, vỏ nhăn) x aaBB (Hạt xanh, vỏ trơn)

G(P):Ab___________________aB

F1: AaBb (100%)___Hạt vàng, vỏ trơn (100%)