Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có) và dùng:
- Cụm Ving nếu chủ động
- Cụm V.p.p nếu bị động
Câu gốc: It is claimed that new nuclear power plants which are designed to be safer than the current ones are soon built.
Câu rút gọn: It is claimed that new nuclear power plants designed to be safer than the current ones are soon built.
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng các nhà máy điện hạt nhân mới được thiết kế để an toàn hơn so với các nhà máy hiện tại sẽ sớm được xây dựng.
Chọn C
Đáp án C.
A. represent (v): đại diện cho
B. representative (adj): tính đại diện
C. representatives (n): người đại diện
D. presenter: người trình bày
Vậy chọn đáp án C. representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).
Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: Bụi phóng xạ từ một nhà máy điện hạt nhân bị hư hại vì sóng thần có thể gây nguy hiểm cho thảm thực vật.
=> endanger (v): gây nguy hiểm
Ta có:
A. stimulate (v): thúc đẩy
B. harm (v): gây hại
C. inhibit (v): ức chế
D. benefit (v): có lợi
=> endanger = harm
Đáp án A
Giải thích:
emit = give of (v) tỏa ra
concentrate on (v) tập trung
repel (v) đẩy lùi
confine (v) giam hãm
Dịch nghĩa. Những nhà máy năng lượng nguyên tử tỏa ra một lượng phóng xạ ít hơn một khối đá granite có tỉ lệ tương đương, giống như tượng đài Lincoln.
Đáp án B
Giải thích: Mệnh đề gốc là the problem which/that the government is dealing with. Tuy nhiên, có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ khi dùng which. Không dùng giới từ đứng trước đại từ quan hệ that.
Dịch nghĩa: Tôi đã kể cho bạn về vấn đề mà chính phủ đang giải quyết chưa?
Đáp án B
Giải thích:
A. go away: đi ra
B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi
C. không có cụm relax on
D. run on: tiếp tục kéo dài
Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. permission /pə'mi∫n/(n): sự cho phép
B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục
C. protection /prə'tek∫n/(n): sự bảo vệ
D. decision /di'siʒn/(n): quyết định
Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.
Đáp án : B
No + danh từ/cụm danh từ. no electricity = không có điện
Đáp án C
Dịch nghĩa: Chính phủ đang xây dựng một nhà máy điện hạt nhân cách đây không xa.
A. works (n) công trình
B. factory (n) nhà máy
C. station: (n) trạm
D. industry: (n) công nghiệp
Có cụm từ Power station: trạm điện, nhà máy điện