K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. reliant on: dựa dẫm vào

B. thanks to: nhờ vào

C. responsible for: chịu trách nhiệm về

D. dependent on: phụ thuộc vào

Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành được sự ủng hộ của chủ tịch địa phương hay không.

26 tháng 11 2017

Đáp án C

(be) dependent on: phụ thuộc vào

(be) reliant on: trông cậy vào

thanks to: nhờ có

(be) responsible to: co trách nhiệm với

Dịch nghĩa: Việc xây dụng con đường mới phụ thuộc vào việc giành được trợ cấp đóng góp của cư dân địa phương.

13 tháng 12 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Dependent on = phụ thuộc vào

Dịch nghĩa: Việc xây dựng con đường mới là phụ thuộc vào việc giành được sự ủng hộ của cư dân địa phương.

          A. thanks to = nhờ vào việc gì nên mới diễn ra thành công, tốt đẹp

          B. independent of = tự do, không phụ thuộc

          D. responsible to = chịu trách nhiệm với ai (cấp trên) về công việc mình làm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. differ (v) khác

B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau

C. discriminate (v) phân biệt đối xử

D. certify (v) chứng nhận

Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.

26 tháng 3 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Giải thích:

A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt                 B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi

C. disapproval (n): sự không tán thành                   D. hatred (n): lòng căm ghét

Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đó

Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.

25 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng                            B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế

C. coming out: trổ bông                                         D. breaking out: bùng phát

Tạm dịch: Hoa nở khắp nơi là đầu hiệu của mùa xuân.

3 tháng 5 2019

Đáp án B

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Hiện tại phân từ ( Having PII, S V O) dùng để diễn tả 2 hành động có cùng chủ ngữ xảy ra theo thứ tự trước/sau.
Dịch: Sau khi đặt bàn, ông Robert đã gọi gia đình đến để hỗ trợ.

17 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện

                                    (v): tình nguyện

B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác

C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác

D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện

Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B

Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.