K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

voyage = a long journey, especially by sea or in space (n): chuyến đi biển/ chuyến bay vào không gian

flight (n): chuyến bay

excursion (n): chuyến tham quan

route (n): tuyến đường

=> journey by sea = voyage

Tạm dịch: Chị tôi nói rằng chuyến đi bằng đường biển thật dài và nhàm chán. Tuy nhiên, tôi thấy nó rất thú vị.

Chọn A

20 tháng 6 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

  A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn't a problem.

  B. diminish = reduce (v): làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

  C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

  D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

EXTRA

swamp (n): đầm ly

            (v): làm ngập nước, làm ướt đẫm

- be swamped with sth: bị ngập, bị sa lầy vào cái

Ex: be swamped with work: công việc túi bụi, bận ngập đâu, ngập cổ

18 tháng 3 2017

Đáp án A

stockpile (n): kho dự trữ, dồ dự trữ = hoard (n)

 burrow (n): hang (do động vật đào)

mine (n): nhỏ

dessert (n): món tráng miệng

Dịch: Chúng tôi đã tìm thấy một lượng dự trữ lớn thức ăn đóng hộp trên sàn nhà

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản

                    Replacement (n) = sự thay thế

Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.

A. death (n) = cái chết              

B. eating (n) = việc ăn uống

C. height (n) = độ cao

1 tháng 2 2018

Đáp án C

Giải thích: Impact (n) = effect (n) = ảnh hưởng, tác động

Dịch nghĩa: Ảnh hưởng của thủy triều lên những người dân ven biển thật là khủng khiếp.

          A. time (n) = thời gian              

          B. cost (n) = giá cả          

          D. use (n) = tác dụng, sự vận dụng, sử dụng

11 tháng 4 2018

Đáp án D.

“could have eaten a horse” = was very hungry: cụm chỉ cảm giác vô cùng đói 

26 tháng 1 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

18 tháng 12 2019

Chọn A

“innocent”: vô tội, trái nghĩa là “guilty”: có tội