K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Vào năm 1864, George Pullman đã thiết kế một chiếc xe có giường ngủ ______đã được sử dụng rộng rãi.

- eventually (adv): cuối cùng

A. previously (adv): trước đây

B. ultimately (adv): cuối cùng, sau cùng

C. familiarly (adv): thân mật, không khách khí, suống

D. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc

Do đó đáp án chính xác là previously(đề bài yêu cu tìm đáp án trái nghĩa).

21 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Vào năm 1864, George Pullman đã thiết kế một chiếc xe có giường ngủ__ đã được sử dụng rộng rãi.

- eventually (adv): cuối cùng

A. previously (adv): trước đây

B. ultimately (adv): cuối cùng, sau cùng

C. familiarly (adv): thân mật, không khách khí, suồng sã

D. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc

Do đó đáp án chính xác là “previously” (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa)

29 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: commence: bắt đầu = begin >< stop: kết thúc

A. continue: tiếp tục

D. evoke: khơi gợi

=> đáp án đúng là B.

Dịch: Học sinh được yêu cầu bắt đầu làm bài kiểm tra cùng một lúc.

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

8 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

apathy (n): sự thờ ơ

interest (n): sự quan tâm                                                                  obedience (n): sự nghe lời

resistance (n): sự kháng cự                                                               opposition (n): sự phản đối

=> apathy >< interest

Tạm dịch: Trái với mong đợi của họ, đã có sự thờ ơ lan rộng giữa các cử tri về vấn đề đó.

Chọn A

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

27 tháng 11 2017

Đáp án D

well-off: giàu có

wealthy (a): giàu có

miserable (a): khổ sở

better off (a): giàu có

penniless (a): không có tiền

=>well-off >< penniless

Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ

11 tháng 8 2018

Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách

3 tháng 3 2018

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.