K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

cut the apron strings: độc lập

become independent: độc lập                            bought a new house: mua nhà mới

relied on others: phụ thuộc, dựa dẫm vào người khác                        started doing well: bắt đầu làm tốt

=> cut the apron strings >< relied on others

Tạm dịch: Bạn đã 25 tuổi rồi, nhưng bạn vẫn chưa sống độc lập được.

Chọn C

23 tháng 9 2017

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.

A. đắt đỏ/ tốn kém                     B. xa lạ                  C. bị vỡ                  D. tốt hơn

=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]

9 tháng 6 2019

Đáp án D

- Not a patch on sth: không tốt bằng cái gì

A. đắt đỏ              B. xa lạ                 C. bị vỡ                D. tốt hơn

Vậy: not a patch on # to be better

ð Đáp án D (Máy giặt mới này không tốt bằng cái máy cũ của chúng ta. Quần áo vẫn còn bẩn.)

7 tháng 10 2017

Đáp án là D.

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra

13 tháng 9 2019

Đáp án D

Những người lính cứu hỏa đã đến kịp lúc để cứu mọi người nhưng không cứu được ngôi nhà.

A. Ngôi nhà được cứu nhưng mọi người thì không.

B. Mọi người được cứu và ngôi nhà cũng vậy.

C. Cả người và nhà đều mất trong vụ hỏa hoạn.

D. Mọi người được cứu nhưng ngôi nhà bị mất

7 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

official (adj): chính thức, đã được công bố

formal (adj): chính thức/ trang trọng                uncertified: không được xác nhận

informal (adj): thoải mái, thân thiện                 approved: được tán thành

=> official >< uncertified

Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội lần thứ 27.

Chọn B

16 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt

In fact: trên thực tế                                        In particular: đặc biệt

At once: ngay lập tức, cùng một lúc              In general: nói chung

=> On the whole >< In particular

Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.

3 tháng 4 2018

Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách

14 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng

B. primary school (n): trường Tiểu học

C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông

D. state school (n): trường công lập

Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.

=> independent schools >< state schools

31 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C