Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.
A. đắt đỏ/ tốn kém B. xa lạ C. bị vỡ D. tốt hơn
=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]
Đáp án C.
Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C
best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:
A. easy (adj): dễ dàng
B. successful (adj): thành công
D. lazy (adj): lười biếng
Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi
Chọn A.
Đáp án đúng là A: hostile
Giải thích: Hostile (thù địch, căm ghét) >< friendly (thân thiện).
B. nice: đẹp
C. aware: nhận thức
D. popular: phổ biến
Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện.
Đáp án C
- Friendly (adj): thân thiện
- Amicable / æmikəbl / (adj): thân ái, thân mật
- Inapplicable / ,inə'pri:ʃəbl / (adj): không thể áp dụng được (+to sb/sth)
- Hostile /’hɔstail / (adj): thù địch, không thân thiện
- Futile /'fju:tail/ (adj): không có hiệu quả
ð Đáp án C (Những người hàng xóm mới của ông Smith dường như rất thân thiện).
Đáp án C
Friendly: (a) thân thiện, dễ gần
>< hostile: (a) không thân thiện, thù địch
Amicable: thân ái, thân mật
Inapplicable: không thể áp dụng được
Futile: vô ích
Đáp án A
Friendly (adj): thân thiện, hiếu khách >< A. hostile (adj): căm ghét, thù địch.
Các đáp án còn lại:
B. inapplicable (adj): không thích hợp.
C. futile (adj): vô ích, phù phiếm.
D. amicable (adj): thân tình.
Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith trông rất thân thiện.
Đáp án A.
Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A
Đáp án là B: well-to-do: khá giả; sung túc >< poor: nghèo
Nghĩa các từ còn lại : unimportant: không quan trọng; wealthy: giàu có; important: quan trọng
Đáp án D
- Not a patch on sth: không tốt bằng cái gì
A. đắt đỏ B. xa lạ C. bị vỡ D. tốt hơn
Vậy: not a patch on # to be better
ð Đáp án D (Máy giặt mới này không tốt bằng cái máy cũ của chúng ta. Quần áo vẫn còn bẩn.)