K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2017

Đáp án C

Giải thích: in the same boat = cùng hội cùng thuyền >< in different situations = ở hoàn cảnh khác nhau

Dịch nghĩa: Tôi nói với cô ấy tôi hiểu chính xác cô ấy đang cảm thấy thế nào vì cả hai chúng tôi sau cùng là cùng hội cùng thuyền.

A. in a harder situation = ở trong một hoàn cảnh khó khăn hơn 

B. in the same situations =  trong cùng hoàn cảnh

D. in an easier situation = ở trong một hoàn cảnh dễ dàng hơn

21 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: vague (adj) = mập mờ, không rõ ràng >< apparent (adj) = rõ ràng, hiển nhiên

Dịch nghĩa: Tôi có một ký ức mập mờ về việc gặp gỡ anh ấy khi tôi còn là một đứa trẻ. Tôi không thể hồi tưởng nhiều về việc này.

A. indistinct (adj) = không rõ ràng      , không minh bạch          

B. not clear (adj) = không rõ ràng                

C. imprecise (adj) = không chính xác

5 tháng 1 2018

Đáp án : C

“in the same boat” = “in a similar situation”: cùng cảnh ngộ, cùng trong một tình cảnh, câu này giống nghĩa như câu nói “cùng hội cùng thuyền” trong tiếng Việt.

6 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

- impediment /ɪmˈpedɪmənt/ (n) ~ obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): chứng ngại, sự trở ngại

- advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi

- barrier /ˈbæriə(r)/ (n); rào cản

- disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): bất lợi

Do đó: impediment  khác advantage

Dịch: Tình trạng sức khỏe không phải là rào cản ảnh hưởng đến sự nghiệp ca hát của cô ấy. Cô ấy đã đạt được nhiều giải thưởng.

18 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái      

at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái

sad and depressed: buồn và chán nản

=> in a good mood >< sad and depressed

Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.

9 tháng 8 2019

Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.

stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi

Chọn B

Các phương án khác:

A. constant (adj): liên tục

C. objective (adj): khách quan

D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát

14 tháng 3 2018

Đáp án B

- Stable /'steibl/ (adj): ổn định

- Constant /'kɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng, không thay đổi

- Changeable /'t∫eindʒəbl/ (adj): dễ thay đổi

- Objective /əb'dʒektiv/ (adj): khách quan

- Ignorant /'ignərənt/ (adj): ngu dốt, không biết

ð Đáp án B (Tình cảnh trong nước vẫn tương đối ổn định trong khoảng một vài tháng.)

26 tháng 7 2019

Đáp án B

A. objective: khách quan

B. changeable: linh hoạt >< stable: ổn định

C. constant: liên tục

D. ignorant: thờ ơ

Dịch câu : Tình trạng ở vùng nông thôn vẫn khá ổn định trong vài tháng gần đây.

2 tháng 1 2018

Đáp án D

 Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)

from time to time: thỉnh thoảng time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại    very slowly: rất chậm

=> minute by minute >< very slowly

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.

28 tháng 6 2017

Chọn B