Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
A. có một chuyến đi tuyệt vời
B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ
C. chạy nhanh hơn mọi người khác
D. quản lí một hệ thống hiệu quả
Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.
Chọn B
A. có một chuyến đi tuyệt vời
B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ
C. chạy nhanh hơn mọi người khác
D. quản lí một hệ thống hiệu quả
Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.
Đáp án B
Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại
be satisfied: hài lòng
be unstisfied: không hài lòng
Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
apples and oranges: hoàn toàn khác nhau
containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kỹ thuật
very similar: rất tương đồng
completely different: hoàn toàn khác nhau
very complicated: rất phức tạp
=> apples and oranges >< very similar
Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất khác nhau.
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: ‘
few and far between: thất thường, khi có khi không
A. unusual (adj): khác thường, lạ
B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường
C. rare (adj): hiếm khi
D. frequent (adj): thường xuyên
=> few and far between >< frequent
Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường
Đáp án D
A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó
B. trở nên khó chịu rất dễ dàng
C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác
D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó
Đáp án D.
A. lively: sinh động, hoạt bát, sôi nổi
B. large: rộng
C. old: cũ, già
D. unsociable: không hòa đồng, không thân thiện, khó gần
- convivial: thân thiện, vui vẻ >< unsociable.
Đáp án C.
A. Illustrate (v) : minh họa.
B. Mention (v) : đề cập.
C. Reflect (v) : phản ánh = Echo (v) : dội lại, vang lại.
D. Remember (v) : ghi nhớ.
Dịch câu : Tất cả các bài thuyết trình và hoạt động của tổ chức thanh niên ASEAN vào tháng 1 năm 2006 đã lặp lại chủ đề đó đặt tên là “Nước và nghệ thuật”.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)
Các đáp án khác:
A. forever: vĩnh viễn
C. temporarily: tạm thời
D. in the end: cuối cùng
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái
at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái
sad and depressed: buồn và chán nản
=> in a good mood >< sad and depressed
Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.