K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                             unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                        politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.

Chọn B

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

16 tháng 4 2017

Đáp án A

Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được

7 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

perilous (a): nguy hiểm

complicated (a): phức tạp                 dangerous (a): nguy hiểm

safe (a): an toàn                       peculiar (a): kì dị

=> perilous >< safe

Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con cái ăn thịt.

16 tháng 7 2017

Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối

Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình

26 tháng 6 2017

Đáp án B

Practically= virtually= gần như>< hardly= gần như không, usually= thường xuyên, exactly= chính xác.

6 tháng 3 2017

Đáp án D

A. loại bỏ

B. chỉ ra

C. phân biệt

D. tạo ra

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 46 to 50.           Vietnamese generally shake hands when greeting and parting. Using both hands shows respect as does a (46) _______ bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow. Women are more likely to bow the head than to shake hands. Vietnamese names begin with the family name and are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 46 to 50.

          Vietnamese generally shake hands when greeting and parting. Using both hands shows respect as does a (46) _______ bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow. Women are more likely to bow the head than to shake hands. Vietnamese names begin with the family name and are (47) _______ by a given name. People address one another by their given names, but add a title that indicates their perceived relationship to the other person. These titles are family related rather than professional. Among colleagues, for example, the younger of the two might combine the given name with the title of “Anh” (Older Brother). A/n (48) _______ greeting combined with the given name and title is “Xin chao” (Hello). Classifiers for gender and familiarity are also combined with the greeting. In formal meetings, business cards are sometimes exchanged on greeting.
          Vietnamese have a strong (4
9) _______ of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival. Therefore, it is (50) _______ to visit someone without having been invited. Gifts are not required, but are appreciated. Flowers, incense, or tea may be appropriate gifts for the hosts. Hosts also appreciate a small gift for their children or elderly parents

Điền vào số (46)

A. light       

B. slight      

C. lightly     

D. lighted

1
25 tháng 11 2019

Đáp án B

Cần tính từ nên loại B, xét nghĩa các từ còn lại:
A. light (adj): nhẹ (về trọng lượng)
B. slight (adj): nhẹ nhàng (chỉ tần suất, mức độ)
D. lighted (adj): cháy
Chỉ có B hợp nghĩa.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 46 to 50.           Vietnamese generally shake hands when greeting and parting. Using both hands shows respect as does a (46) _______ bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow. Women are more likely to bow the head than to shake hands. Vietnamese names begin with the family name and are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 46 to 50.

          Vietnamese generally shake hands when greeting and parting. Using both hands shows respect as does a (46) _______ bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow. Women are more likely to bow the head than to shake hands. Vietnamese names begin with the family name and are (47) _______ by a given name. People address one another by their given names, but add a title that indicates their perceived relationship to the other person. These titles are family related rather than professional. Among colleagues, for example, the younger of the two might combine the given name with the title of “Anh” (Older Brother). A/n (48) _______ greeting combined with the given name and title is “Xin chao” (Hello). Classifiers for gender and familiarity are also combined with the greeting. In formal meetings, business cards are sometimes exchanged on greeting.
          Vietnamese have a strong (4
9) _______ of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival. Therefore, it is (50) _______ to visit someone without having been invited. Gifts are not required, but are appreciated. Flowers, incense, or tea may be appropriate gifts for the hosts. Hosts also appreciate a small gift for their children or elderly parents

Điền vào số (49)

A. sense     

B. sensitivity         

C. sensation 

D. sensibility

1
28 tháng 9 2019

Đáp án A

(to) have a sense of something: khả năng, cảm giác về điều gì đó