Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book.
acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi
Chọn A
Các phương án khác:
approval (n): sự tán thành
attention (n): sự chú ý
Chọn A
Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book.
acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi
Các phương án khác:
approval (n): sự tán thành
attention (n): sự chú ý
Đáp án A
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
out of work: thất nghiệp
A. employed (adj): có việc làm B. jobless (adj): không có việc làm
C. inemployed => không có từ này D. unemployed (adj): thất nghiệp
=> out of work >< employed
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Chọn D
Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.
Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed
Đáp án C
Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.
Hostile: thù địch
apprehensive: sợ hãi, lo lắng.
Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.
Đáp án C
best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:
A. easy (adj): dễ dàng
B. successful (adj): thành công
D. lazy (adj): lười biếng
Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)
from time to time: thỉnh thoảng time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại
again and again: lặp đi lặp lại very slowly: rất chậm
=> minute by minute >< very slowly
Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.
Đáp án : A
To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý
B
Tạm dịch: Người em họ của tôi thường có xu hướng tích cực trong bất cứ tình huống nào.
look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic: bi quan
Chọn B
Các phương án khác:
be confident: tự tin
be smart: thông minh