Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book.
acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi
Chọn A
Các phương án khác:
approval (n): sự tán thành
attention (n): sự chú ý
B
Tạm dịch: Người em họ của tôi thường có xu hướng tích cực trong bất cứ tình huống nào.
look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic: bi quan
Chọn B
Các phương án khác:
be confident: tự tin
be smart: thông minh
Đáp án A
A. Tự nhận xét bản thân
B. Yêu lấy bản thân
C. Tự hào
D. Kiểm điểm
Chọn đáp án B
Đáp án B: aproach sbd=come near to sbd: tiến gần, tiếp cận> Dịch: Khi giáo viên đang bưới tới gần bạn, 1 cái vẫy nhẹ để thu hút sự chú ý là rất thích hợp
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
accurate (a): chính xác, đúng đắn
man-made (a): nhân tạo valueless (a): vô giá trị
correct (a): chính xác false (a): sai, sai lầm
=> accurate >< false
Tạm dịch: Cuốn sách của ông được cho là cung cấp thông tin chính xác về cuộc sống trên sa mạc.
Chọn D
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án B
Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau
Previous (adj): trước đó
Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh
Dismissive (adj): tuỳ tiện
Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị trí giám đốc công ty
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay khác happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Chọn A
Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book.
acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi
Các phương án khác:
approval (n): sự tán thành
attention (n): sự chú ý