Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. hoàn hảo
B. không đáng kể
C. ấn tượng
D. không đủ
Đáp án A
Relatively (adv) tương đối , khá là
Đáp án trái nghĩa A - absolutely (hoàn toàn, tuyệt đối)
Các đáp án khác
A – Hoàn toàn
B – Thích đáng
C – Hầu như, gần như
D – comparatively (adv) tương đối
Đáp án A.
Tạm dịch: Thật không thể tin nổi là sự thành công của cuốn tiểu thuyết đầu tay đã hoàn toàn làm anh ấy trở nên quá tự kiêu.
turn somebody’s head (of success, praise, etc.) = to make a person feel too proud in a way that other people find annoying: làm cho ai đó cảm thấy quá tự hào theo một cách mà những người khác thấy khó chịu
A. made him ashamed: làm cho anh ta xấu hổ
B. made him conceited: làm cho anh ta tự hào nhiều về bản thân mình và những việc đã làm
C. made him crazy: làm cho anh ta phát điên
D. made him exhausted: làm cho anh ta kiệt sức
Để bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là A
Đáp án B
(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn
Các đáp án còn lại:
A. stressed (adj): bị stress
C. very happy: rất hạnh phúc
D. satisfied (adj): thỏa mãn
Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra
Đáp án : A
To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý
Đáp án D
Incompatible: không hòa hơp
A. quá khác biệt để làm việc với nhau
B. gần như chính xác cùng một loại
C. thật sự không thích nhau
D. hòa hợp với nhau rất tốt
Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nào cũng cãi nhau
Đáp án D
Incompatible: không hòa hơp
A.quá khác biệt để làm việc với nhau
B. gần như chính xác cùng một loại
C. thật sự không thích nhau
D. hòa hợp với nhau rất tốt
Dịch nghĩa: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nàocũng cãi nhau
Đáp án B
Nod (v) gật (đầu) >< shake (v): lắc
Dịch: Người Việt Nam gật đầu để chỉ ra rằng họ đồng ý với điều gì đó
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: outstanding (a): nổi bật, xuất sắc
A. good (a): tốt
B. excellent (a): tuyệt vời
C. gentle (a):nhẹ nhàng
D. bad (a); tệ, kém => outstanding >< bad
Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre tối qua
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
unprecedented (adj): không có tiền lệ, chưa từng xảy ra
enormous (adj): to lớn, khổng lồ outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý
phenomenal (adj): kỳ lạ, phi thường commonplace (adj): bình thường
=> unprecedented >< commonplace
Tạm dịch: Huấn luyện viên trưởng Park Hang–Seo cùng với đội bóng đá của mình đã đạt được kết quả chưa từng có từ trước đến nay.
Chọn D