K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2018

 

Incorporate: hợp nhất, sáp nhập

Đồng nghĩa là combine: kết hợp, phối hợp

Grant: ban, cho, cấp, thừa nhận

Scrutinize: nhìn chăm chú, nhìn kỹ

Skip: bỏ qua

Dịch: Để hiểu Tiếng anh tốt hơn, học sinh đã kết hợp ngữ pháp, từ vựng và nói trong tiết học

23 tháng 11 2017

Đáp án D.

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.

7 tháng 1 2019

A

Merge: hoà lẫn, nhập vào, lẫn vào

Đồngnghĩa là blend: trộn, hoà vào, hợp với

Concentrate: tập trung, hoà hợp vào 1 điểm

Secede: ly khai

Desensitize: khử nhạy, làm bớt nhạy

Dịch: Some of the rude drivers on the road today are the ones who will not allow other cars to merge into traffic: Một số các lái xe thô lỗ trên đường hiện nay là những người sẽ không cho phép những chiếc xe khác hoà nhập vào giao thông

3 tháng 7 2018

B

Abolish: thủ tiêu, bãi bỏ

Trái nghĩa là institute: lập, mở, tiến hành

Eradicate: trừ, tiệt

Eliminate: loại ra, loại bỏ

Require: đòi hỏi, yêu cầu

Dịch: Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ ở Mỹ vào thế kỷ 19

7 tháng 11 2019

D

Imply: ngụ ý, ý nói, bao hàm

Trái nghĩa là Explicit: rõ ràng, rành mạch

Odd: lẻ, thừa

Implicit: ngầm, hoàn toàn, tuyệt đối

Obscure: tối, tối tăm, tối nghĩa

Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi nhận xét này là rất quan trọng

6 tháng 7 2018

Đáp án A.

A. Neighboring (adj): ở, sống bên cạnh (ai/cái gì) = Adjoining (adj): gần kế, kế bên.
B. Distant (adj): xa cách.
C. Friendly (adj): thân thiện.
D. Developing (adj): đang phát triển.

Dịch câu: Những người ở núi của các nước láng giềng có nhiều điểm tương đồng bởi vì địa hình và khí hậu làm cho cuộc sống của họ giống nhau.

18 tháng 5 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

29 tháng 6 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Học sinh được điểm cao trong bài kiểm tra nhưng Mary thì vượt trội.

- stand out (v): nổi bật, nổi trội

A. got very good marks: được điểm rất tốt

B. got a lot of marks: có rất nhiều điểm

C. got higher marks than someone: được điểm cao hơn ai đó

D. got the most marks of all: được cao điểm nhất trong tất cả

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.

15 tháng 4 2018

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi 

27 tháng 1 2019

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.