K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – cụm từ cố định

Tạm dịch: Kỹ thuật AI giúp các bác sĩ y khoa khám phá tương tác tinh tế giữa các loại thuốc mà khiến bệnh nhân trong tình trạng nguy hiểm vì tác dụng phụ nghiêm trọng của chúng.

=> In jeopardy = at risk: nguy hiểm

Các đáp án còn lại:

In reality: thực tế là...

Under pressure: chịu áp lực

Under control: dưới sự kiểm soát

18 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

19 tháng 10 2017

Đáp án : B

Habitat = môi trường sinh sống

 

6 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

  A. am busy: bận rộn.

  B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

  C. have a bad cold: bị cảm nặng.

  D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

10 tháng 8 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

     A. am busy: bận rộn

     B. have free time: có thời gian rảnh rỗi

     C. have a bad cold: bị cảm nặng

     D. am on the move: đang phải đi, bận

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)

Ex: I found myself snowed under with work

16 tháng 9 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

A. am busy: bận rộn.

B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

C. have a bad cold: bị cảm nặng.

D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

28 tháng 9 2017

Đáp án B

Câu này dịch như sau: Các du khách đổ xô / ồ ạt để ngắm hai thác nước thật sự tạo nên thác nước Niagara.

A. đến mà không biết họ sẽ thấy cái gì

B. đến với số lượng lớn

C. hết chán nản

D. đến bằng máy bay =>flock = come in large number 

30 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào