K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

13 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

22 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

11 tháng 8 2018

Đáp án : D

Illiterate = biết đọc, viết = able to read and write. Đáp án D = không thể qua kì kiểm tra đọc và viết

18 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

19 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

cautious (adj): cẩn thận

factual (adj): thực tế                                         unfriendly (adj): không thân thiện

careless (adj): cẩu thả                                       ambitious (adj): tham vọng

=> cautious >< careless

Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.

Chọn C 

23 tháng 11 2017

Chọn B

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.

=> opposition /ˌɔpə'ziən/(n): sự phản đối

Ta có:

A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối

B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý

C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ
D. demonstration /ˌdemən'streiən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh

30 tháng 3 2018

Đáp án C

acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.