K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhạc Pop____ ; tôi thích nhạc cổ điển hơn.

- is not my cup of tea: không phải là cái mà tôi thích thú, quan tâm đến

Ex: An evening at the opera isn’t everyone’s cup of tea: Một buổi tối ở nhà hát opera không phải là cái mà ai cũng thích.

A. doesn’t suit my taste: không phù hợp với khẩu vị của tôi

B. is not my favourite drink: không phải là đồ uống yêu thích của tôi

C. is something I enjoy most: là cái gì đó mà tôi thích nhất

D. is an object I don’t need: là một vật mà tôi không cần

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là “doesn’t suit my taste”.

28 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhạc Pop__________; tôi thích nhạc cổ điển hơn.

- is not my cup of tea: không phải là cái mà tôi thích thú, quan tâm đến

Ex: An evening at the opera isn't everyone's cup of tea: Một buổi ti ở nhà hát opera không phải là cái mà ai cũng thích.

A. doesn’t suit my taste: không phù hp với khẩu vị ca tôi

B. is not my favourite drink: không phải là đồ uống yêu thích của tôi

C. is something I enjoy most: là cái gì đó mà tôi thích nhất

D. is an object I don’t need: là một vật mà tôi không cần

Dựa vào những giải nghĩa ờ trên thì đáp án chính xác là doesn’t suit my taste”.

3 tháng 10 2018

Chọn D

29 tháng 10 2019

Đáp án C

accomplished (adj) = skillful (adj): tài năng.
Các đáp án còn lại:
A. famous (adj): nổi tiếng.
B. modest (adj): khiêm tốn.
D. perfect (adj): hoàn hảo.
Dịch: Chú tôi- 1 cây gui-ta tài năng đã dạy tôi cách chơi đàn.

28 tháng 8 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

skillful (a): khéo léo, thành thạo                    perfect (a): hoàn hảo

modest (a): khiêm tốn, nhún nhường             famous (a): nổi tiếng

=> accomplished = skillful

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitar thành giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

22 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập

11 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

- furious (adj): giận dữ

- humorous (adj): hài hước

- dishonest (adj): không chân thật, không thật thà

- guilty (adj): xấu hổ, có tội

- sneaky (adj): lén lút, không chân thật

Do đó: sneaky ~ dishonest

Dịch: Tôi không thích anh ta. Có nét không chân thật trên khuôn mặt anh ta

1 tháng 12 2017

Đáp án: A Wary= thận trọng, cautious= cẩn thận, upset= buồn, willing= sẵn sàng, capable= có khả năng.