K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2018

Đáp án D

Pay through the nose ~ pay much more than usual: trả giá đắt hơn bình thường, trả giá đắt 

Dịch: Vợ của tôi quá thích bức tranh đó đến nỗi mà cô ấy trẻ giá rất cao để mua nó.

7 tháng 10 2017

Đáp án D

- Pay through her nose ~ Pay much more than usual: trả nhiều tiền hơn mức bình thường

          A. không trả gì

          B. làm ngơ như không nghe thấy

          C. được cung cấp

ð Đáp án D (Vợ tôi rất thích bức tranh này đến nỗi cô ấy trả rất nhiều tiền để có nó.)

16 tháng 9 2018

Đáp án D

18 tháng 2 2017

Chọn C

Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.

Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng

Các đáp án còn lại:

A. Emotional (adj.): đa cảm

B. optimistic (adj.): lạc quan

D. Satisíied (adj.): hài lòng

To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.

10 tháng 12 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích   C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

12 tháng 2 2019

Đáp án D

Paid through her nose = paid much more than usual: trả nhiều tiền hơn mức bình thường

Câu này dịch như sau: vợ tôi thích bức tranh này đến nỗi cô ấy trả rất nhiều tiền để có nó.

26 tháng 11 2018

Chọn C

9 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it for granted: cho nó là đúng

permit it: thừa nhận nó

accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra

object to it: phản đối nó

look it over: suy xét, kiểm tra kỹ

=> take it for granted = accept it without investigation

Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.

26 tháng 4 2018

D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: annihilate (v): phá hủy

disturb (v): xáo trộn                              construct (v): xây dựng

convert (v): chuyển đổi                         destroy (v): phá hủy

=> destroy = annihilate

Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy không còn gì đứng vững.

9 tháng 1 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

jump out of your skin: giật cả mình, sợ hết hồn

was surprised: ngạc nhiên                             was asleep: buồn ngủ

was terrified: hoảng sợ                                   was delighted: vui mừng

=> jumped out of her skin = was terrified

Tạm dịch: Trời đã khuya, gió đang rít lên và khi nghe tiếng gõ cửa, cô ấy gần như sợ hết cả hồn.

Chọn C