K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2019

A

drifted apart (v) = not as friendly as before: không thân thiết như trước đây

Tạm dịch: Khi còn bé chúng tôi rất thân với nhau, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi không còn thân như trước đây nữa.

Chọn A

B. không nghiêm trọng như trước đây

C. không thông cảm như trước đây

D. không trẻ con như trước đây

18 tháng 9 2019

Chọn A 

drifted apart (v) = not as friendly as before: không thân thiết như trước đây

Tạm dịch: Khi còn bé chúng tôi rất thân với nhau, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi không còn thân như trước đây nữa.

  B. không nghiêm trọng như trước đây

  C. không thông cảm như trước đây           

   D. không trẻ con như trước đây

29 tháng 9 2017

Đáp án là A

Drifted apart: xa cách nhau

A. không thân thiết như trước đây

B. không nghiêm túc/ nghiêm trọng như trước đây

C. không thông cảm như trước đây

D. không trẻ con như trước đây

Câu này dịch như sau: Khi còn bé chùng tôi rất thân thiết, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi xa cách nhau hơn

6 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

drift apart: xa cách, ít gần gũi thân thiết

became less hospitable: trở nên ít hiếu khách hơn        

became less generous: trở nên ít hào phóng hơn 

became less friendly: trở nên ít thân thiết hơn

became less serious: trở nên ít nghiêm trọng hơn

=> drift apart = became less friendly

Tạm dịch: Khi chúng tôi còn nhỏ chúng tôi đã rất thân nhau, nhưng khi chúng tôi lớn lên, chúng tôi đã ít thân hơn.

8 tháng 10 2017

Đáp án C

face-to-face (adj): đối mặt = direct (adj): trực tiếp.
Các đáp án còn lại:
A. instant (n+adj): chốc lát.
B. available (adj): có sẵn.
D. facial (adi): thuộc về mặt, liên quan tới mặt.
Dịch: Giao tiếp trực tiếp không được ưa chuộng bằng giao tiếp trực tuyến trong giới trẻ.

7 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ phải có khả năng ngăn cn và loại b các mối đe dọa đối với đất nước của chúng ta cũng như phát hiện ra sự nguy hiểm trước mắt trước khi các cuộc tấn công hoặc vụ việc xảy ra.

- impending / ɪm'pendɪη / (adj): sắp xảy đến, xảy ra trước mắt, hiểm họa trước mắt

A. irrefutable  /,ɪrɪ'fju:təbl/ (adj): không thể bác bỏ được

B. imminent/mɪnənt/ (adj): sp xy ra, sp tới gần

C. formidable / 'fɔ:mɪdəbl/ (adj): dữ dội, ghê gớm, kinh khủng

D. absolute / 'æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất

Do đó đáp án chính xác là B vì đề bài yêu cầu tìm từ gần nghĩa.

30 tháng 4 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ phải có khả năng ngăn cản và loại bỏ các mối đe dọa đối với đất nước của chúng ta cũng nhu phát hiện ra sự nguy hiểm trước mắt trước khi các cuộc tấn công hoặc vụ việc xảy ra.

- impending /im´pendiη/ (adj): sắp xảy đến, xảy ra trước mắt, hiểm họa trước mắt        A. irrefutable /¸iri´fju:təbl/ (adj): không thể bác bỏ được        B. imminent /´iminənt/ (adj): sắp xảy ra, sắp tới gần        C. formidable /'fɔ:mɪdəbl/ (adj): dữ dội, ghê gớm, kinh khủng        D. absolute /æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn, thuần túy, nguyên chất Do đó đáp án chính xác là B vì đề bài yêu cầu tìm từ gần nghĩa.
17 tháng 7 2019

Đáp án B

lighter (n): cái bật lửa

A.một thiết bị sử dụng điện, xăng hoặc gas để tạo ra ánh sáng.

B. một thiết bị nhỏ tạo ra lửa để châm thuốc hút
C. năng lượng từ mặt trời, đèn,...giúp nhìn thấy mọi vật

D. một dòng khí sáng nóng đang cháy đến từ lửa.

Tạm dịch: Bây giờ chúng ta có thể lập tức bật nhẹ chiếc bật lửa hoặc đánh nhẹ que diêm để tạo ra lửa. Nhưng cách đây không lâu không có những thứ như bật lửa hay diêm.

13 tháng 4 2019

Chọn B                                 Câu đề bài: Mẹ anh ấy không có cách nào khác ngoài việc khâu quần áo anh ta bởi không có quần áo được may sẵn.

Off the self = Ready-made: làm sẵn, may sẵn (quần áo)

Các đáp án khác:

A. bespoke (adj): theo kích thước

C. out of fashion: lỗi thời

D. second hand (n.): đồ đã dùng qua

20 tháng 6 2019

Đáp án B

tobe cold feet about: lo sợ, lo lắng về = tobe worried about.

Các đáp án còn lại:

A. tobe happy about: hạnh phúc về.

C. tobe calm about: bình tĩnh về.

D. tobe confident of: tự tin về.

Dịch: Tôi e rằng tôi đang dần trở nên lo lắng về kế hoạch này bởi tôi không chắc đó là 1 ý tưởng hay