Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: Tôi biết nó có vẻ tầm thường nhưng tôi đang lo lắng về nó.
=> trivial (adj): tầm thường
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. necessary (adj): cần thiết
B. important (adj): quan trọng
C. satisfactory (adj): hài lòng
D. essential (adj): thiết yếu
=> trivial >< important
Đáp án A
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A closed book to smb: hoàn toàn không hiểu gì.
A. 1 môn học tôi không hiểu B. 1 chủ đề tôi muốn bàn luận
C. 1 cuốn sách không bao giờ mở D. 1 vật mà tôi thật sự thích
=> a closed book to me = a subject that I don’t understand
Tạm dịch: “ Vô ích khi nói với tôi về siêu hình học. Tôi chả biết gì về nó cả.
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa
Giải thích: get clear: hiểu rõ ràng
control (v): điều khiển banish (v): trục xuất
get rid of: thoát khỏi figure out: hiểu ra
=> figure out = get clear
Tạm dịch: Nói về cảm giác của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cảm thấy.
Chọn đáp án D
- control (v): kiểm soát, kiềm chế
- banish (v): đày đi, xua đuổi
- get rid of: tống khứ
- figure out: hiểu được, luận ra
- get clear: làm rõ ràng, hiểu được
Do đó: get clear ~ figure out
Dịch: Nói chuyện về cảm giác của mình sẽ giúp bạn hiểu được mình cảm thấy như thế nào.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
take it for granted: cho nó là đúng
permit it: thừa nhận nó
accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra
object to it: phản đối nó
look it over: suy xét, kiểm tra kỹ
=> take it for granted = accept it without investigation
Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: turn up = arrive : đến
Các đáp án khác:
B. return: quay về
C. enter: vào
D. visit: thăm
Đáp án B
(to) turn up: tới, xuất hiện = B. arrive (v): tới, đến.
Các đáp án còn lại:
A. enter (v): đi vào, đăng nhập.
C. visit (v): tới thăm.
D. return (v): quay trở lại.
Dịch: Hãy chờ cô ấy, tôi chắc là cô ấy sẽ tới sớm thôi.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình investigate (v): điều tra
ignore (v): bỏ qua, lơ đi praise (v): khen ngợi
=> turn a blind eye = ignore
Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?
Chọn C
Đáp án B
tobe cold feet about: lo sợ, lo lắng về = tobe worried about.
Các đáp án còn lại:
A. tobe happy about: hạnh phúc về.
C. tobe calm about: bình tĩnh về.
D. tobe confident of: tự tin về.
Dịch: Tôi e rằng tôi đang dần trở nên lo lắng về kế hoạch này bởi tôi không chắc đó là 1 ý tưởng hay