Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa
Giải thích: attempt (n): nỗ lực
try (v): cố gắng aim (v): với mục đích
intend (v): dự định plan (v): lên kế hoạch
=> try = in an attempt
Tạm dịch: Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.
Đáp án A.
Tạm dịch: Suy đi tính lại thì tôi quyết định sẽ đi cùng bạn tới rạp hát.
A. On reflection = After futher consideration: suy nghĩ kĩ thì
B. For this time only: chỉ lần này thôi
C. After discussing with my wife: sau khi thảo luận với vợ tôi
D. For the second time: lần thứ hai
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A
Đáp án C
- at length: đầy đủ chi tiết = in detail: chi tiết, cặn kẽ
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
pressure (n): áp lực
A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn B. difficulties (n): những khó khăn
C. allowance (n): sự cho phép D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy
=> pressure = force
Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.
Đáp án: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
make up: bịa ra một câu chuyện,…
invent (v): sáng chế/ bịa đặt narrate (v): kể chuyện
unfold (v): lộ ra recount (v): thuật lại
=> made up = invented
Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.
Chọn A
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.
=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ
A. inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là
B. happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ
C. traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống
D. readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng
=> Đáp án C (customarily = traditionally)
Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.
=> on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định
B. able to make a choice: có thể lựa chọn
C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch
D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định
=> Đáp án B (on the horns of a dilemma >< able to make a choice)
Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.
downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng
Chọn C
Các phương án khác:
A. failure (n): sự thất bại
B. collapse (n): sự sụp đổ
D. breakdown (n): sự sụp đổ
Chọn B
permit (v): cho phép
persuade (v): thuyết phục
offer (v): đề nghị
support = get round (v): ủng hộ
Tạm dịch: Cuối cùng thì Mary cũng đã thuyết phục được bố mẹ nghiêm khắc của cô ấy cho phép cô ấy đi du lịch 3 ngày với các bạn cùng lớp.
Chọn A Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.
Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.
= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.
C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.
B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.