Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- bashful (adj): rụt rè, bẽn lẽn >< brazen (adj): trơ trẽn, vô liêm sỉ
- overexcited (adj): huyên náo, ồn ào
- noisy (adj): ồn ào
- heated (adj): nổi nóng, cáu gắt
Dịch : “Tôi đã không nói dối”, tôi hét lên vì sự lạnh nhạn trơ trẽ của cô ấy khiêu khích tôi
Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....
Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát
Đáp án C
(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.
Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
Đáp án là C
Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for= nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
Đáp án D
(to) lost contact with: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with: giữ liên lạc với ai
Các đáp án còn lại:
A. lost control of: mất kiểm soát
B. put in charge of: nắm quyền kiểm soát
C. made room for: dành chỗ cho
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn vì mất liên lạc với bạn cũ khi đi du học
Đáp án C
tentatively (adv): không qủa quyết, không chắc chắn >< certainly (adv): chắc chắn
Các đáp án còn lại:
A. differently (adv): khác
B. hesitantly (adv): do dự
C. temporarily (adj): tạm thời
A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
novel (a): mới lạ
common (a): phổ biến, thông thường
coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ
varied (a): khác nhau, phong phú
unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị
=> novel >< common
Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
bring up somebody: chăm sóc, nuôi dạy
cry for somebody/something: khóc vì die for something: chết vì cái gì
live with: sống với ai be in touch with: giữ liên lạc với
=> be brought up by = live with
Tạm dịch: Kể từ khi cha mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã được chú của mình nuôi dưỡng.
Chọn C
Đáp án A
- somther (v): làm ngộp thở; dập tắt >< kindle (v): nhen nhóm, đốt lên
- detest (v): căm ghét
- trigger (v): kích động
- discourage (v): làm nản lòng
Dịch: Trí tưởng tượng của cô ấy đã được nhen nhóm bởi những câu chuyện thú vị mà bà cô ấy đã kể.