K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2018

Đáp án là D.

Beneficial: tích cực

Considerable: to lớn / đáng kể

Major: to lớn

Harmful: Có hại/ tệ

Câu này dịch như sau: Máy tính trong các lớp học có thể có ảnh hưởng tích cực đến kinh nghiệm giáo dục của đứa trẻ.

=> positive >< harmful

9 tháng 3 2018

Đáp án C

C. minor 

Phần lớn, phần đông ≠ thiểu số, số ít

26 tháng 1 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

20 tháng 6 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

  A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn't a problem.

  B. diminish = reduce (v): làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

  C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

  D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

EXTRA

swamp (n): đầm ly

            (v): làm ngập nước, làm ướt đẫm

- be swamped with sth: bị ngập, bị sa lầy vào cái

Ex: be swamped with work: công việc túi bụi, bận ngập đâu, ngập cổ

7 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

ln particular: đặc biệt, cá biệt

Trái nghĩa là in all: chung, tất cả

Phần C phải dùng on the whole chứ không dùng on whole

In general: chung chung, nói chung

One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi người)

30 tháng 5 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Ông đặc biệt đề cập đến điện tử, chuyên ngành của anh ấy tại trường đại học.

=> in particular: cụ thể, đặc biệt >< in general: chung chung

16 tháng 12 2019

Đáp án B

Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại

be satisfied: hài lòng

be unstisfied: không hài lòng

Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

12 tháng 12 2019

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

31 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C