Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
identical (adj) giống nhau
A. genuine: thật
B. different: khác biệt
C. fake: giả
D. similar: tương tự
Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.
Đáp án B
Identical (adj) giống nhau
A. genuine: thật
B. different: khác biệt
C. fake: giả
D. similar: tương tự
Dịch nghĩa. Nếu hai chữ kí không giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.
Mark the letter A, B, C or D to ỉndỉcate the sentence that is closest in meaning to each of the
following questions.
Đáp án B
identical (adj): giống nhau >< B. different (adj): khác nhau.
Các đáp án còn lại:
A. similar (adj): giống nhau.
C. fake (adj): nhái.
D. genuine (adj): thật, chính cống.
Dịch: Nếu hai chữ ký không giống nhau, ngân hàng sẽ không chấp nhận tấm séc
Đáp án B
Giải thích: temporary (adj): ngắn hạn >< permanent (adj): lâu dài
Các đáp án còn lại:
A. mutable (adj): hay thay đổi
C. passing (adj): qua đi
D. transitory (adj): tạm thời
Dịch nghĩa: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Đáp án : B
Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn
Đáp án đúng là C. withdraw some money from: rút tiền ra khỏi
pay some money into : đưa tiền vào ....
Đáp án đúng là C. withdraw some money from : rút tiền ra khỏi
Đáp án B
Practically= virtually= gần như>< hardly= gần như không, usually= thường xuyên, exactly= chính xác.
Đáp án : B
“identical”: giống hệt, đồng nhất
Trái nghĩa là “different”: khác biệt, khác nhau