Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
C
A. at the target : trong mục tiêu
B. in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D. in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Chọn C
A. at the target : trong mục tiêu
B.in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D.in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Đáp án là A
Cuối cùng, tôi cảm thấy rằng tôi đã đúng khi rời khỏi câu lạc bộ.
A.Tôi không hối tiếc về việc cuối cùng đã rời khỏi câu lạc bộ.
B. Tôi hối tiếc cuối cùng đã rời khỏi câu lạc bộ.
C. Thật tiếc là cuối cùng tôi đã rời khỏi câu lạc bộ.
D. Tôi không hối tiếc để mà cuối cùng đã rời khỏi câu lạc bộ. => hối tiếc về việc sắp làm nhưng chưa làm => loại
Đáp án B
Giải thích: unwarranted (không được đảm bảo) >< B
A. chu đáo
B. công bằng, đảm bảo
C. vô ý
D. không thể tránh được
Dịch nghĩa: Người lái xe máy cảm thấy rằng vé cho vi phạm là không được bảo đảm
Chọn A.
Đáp án A.
A. moreover: hơn nữa, ngoài ra
B. although: mặc dù
C. however: tuy nhiên
D. so that: vì vậy
Dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy lạnh, bị ướt và đói; hơn nữa, chúng tôi đã bị lạc.
Chọn B
Dịch: bộ phim là 1 chuyến du hành thời gian và tôi cảm thấy nó rất giải trí nhưng bạn tôi lại thấy nó hơi …. -> từ chỉ sự trái ngược với entertaining>< dragged on= dài dòng chắn ngắt.
Đáp án là A
ill at ease: không thoải mái
felt uncomfortable and embarrassed - cảm thấy không thoải mái và ngượng