K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc :

Have sb do sth = có ai làm việc gì cho mình

Dịch nghĩa:           Bố tôi có một người thợ sửa chữa xe máy của ông hàng tháng.

Sửa lỗi: to repair => repair

          A. My father has = Bố tôi có

Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ chia dạng số ít là chính xác.        

          B. a = một

Phía sau là danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm nên sử dụng mạo từ “a” là chính xác.

          D. monthly (adv) = hàng tháng

Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “repair” là chính xác.

2 tháng 11 2019

Kiến thức: Câu ao ước

Giải thích:

Câu ao ước điều trái với hiện tại, công thức: S + wish(es) + (S) + Ved/V2 (were)

Sửa: he is => he were

Tạm dịch: Chú tôi đã đi nghỉ ở Nha Trang, nhưng tôi ước chú ấy ở đây để chú có thể giúp tôi sửa xe đạp.

Chọn C

12 tháng 11 2019

Chọn C

Cấu trúc: prefer that+ S+ Vbare: thích ai làm gì hơn. Nên “attends”-> “attend”.

28 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Cấu trúc: - S + ask (ed) + (O) + từ để hỏi + S + V ....

E.g: He asked me why I had been absent from class.

Do đó: did he want => he wanted

Dịch: Bố cậu ấy hỏi cậu ấy muốn gì cho dịp sinh nhật.

24 tháng 5 2018

Đáp án A

1 tháng 2 2017

Đáp án C. 

furnitures => furniture

Furniture: đồ đạc dùng trong nhà => là danh từ không đếm được => không có dạng số nhiều

Dịch: Chú tôi vừa mua một số đồ đạc đát tiền cho ngôi nhà mới.

23 tháng 11 2019

Đáp án D

25 tháng 2 2017

Đáp án D

“to repair” → “to be repaired”

Chủ ngữ trong vế câu này là vật (roads) nên phải chia động từ ở dạng bị động (need to be done: cần được làm gì)

29 tháng 10 2017

Đáp án D

Cấu trúc:

- Need to V: cần làm gì (chủ động)

- Need to be PP/ Need V-ing: cần được làm gì (bị động)

Vì chủ ngữ ở vế sau là vật (roads) nên phải chia động từ ở dạng bị động.

ð Đáp án D (to repair => repairing/ to be repaired)

10 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.