Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Dollars => dollar
Cụm danh từ: a/an - số lượng – danh từ nguyên thể + danh từ chính
A five - thousand – dollar reward: phần thưởng trị giá 5000 đô la.
Câu này dịch như sau: Một phần thưởng trị giá 5000 đô la được tặng cho người bắt giữ được tên tội phạm đã trốn thoát
Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án A
Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo
Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Chọn C
Các loại thuốc làm từ bộ phận động vật-> thuốc là chủ ngữ chỉ vật -> động từ chia dạng bị động nên “making” -> “which are made” hoặc “made” (dạng rút gọn).
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C
Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Đáp án B
Giải thích: Khi một cụm từ chỉ thời gian, khối lượng, số tiền, … đóng vai trò tính từ thì chúng được nối với nhau bằng dấu gạch ngang và không có dạng số nhiều.
Sửa lỗi: ten-thousand-dollars => ten-thousand-dollar
Dịch nghĩa: Một phần thưởng mười ngàn đô la đã được đưa ra cho việc bắt giữ các tù nhân trốn thoát.
A. a (mạo từ) = một, sử dụng với danh từ số ít khi âm đầu tiên của từ liền sau là phụ âm
C. was offered = được đưa ra
D. escaped (adj) = đã trốn thoát