K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2019

rise to their feet = stand up: đứng dậy

=> rose to their feet (dạng quá khứ)

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.

Chọn C

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

rise to sb’s feet: đứng dậy, đứng lên

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi buổi biểu diễn kết thúc, tất cả những khán giả đến xem đều đứng dậy và vỗ tay.

Chọn C

1 tháng 7 2019

Đáp án A.

Đi raised thành risen.

- rise (rose, risen): Là nội động từ, mang nghĩa dậy, đứng dậy, mọc, lên cao, dâng lên, ni lên, tăng lên.

- raise (raised): Là ngoại động từ, mang nghĩa nâng lên, giơ lên, kéo lên, nuôi trồng, cất cao giọng, nâng cao tiếng,...

Tạm dịch: Giá thực phm đã tăng nhanh trong vài tháng qua đến nỗi mà một vài gia đình đã buộc phải thay đổi thói quan ăn ung của họ.

20 tháng 6 2018

Chọn A

4 tháng 2 2019

Đáp án A

Sửa raised => risen

Phân biệt 2 từ:

- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)

- rise: sự tăng, không cần tác động

30 tháng 6 2019

Đáp án C

Their => her/his

19 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức về đại từ

Vì "the dancer" là số ít nên ta không sử dụng tính từ sở hữu "their” (dùng cho số nhiều). Do đó, "their” => his/her

Cấu trúc: pay sb compliments on st = compliment sb on st: khen ngợi ai cái gì

Dịch nghĩa: Tất cả các giám khảo đầu khen ngợi vũ công vì màn trình diễn xuất sắc trong cuộc thi.

2 tháng 10 2018

Đáp án A

That => which

17 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Nội động từ, ngoại động từ

Giải thích:

have raised => have risen

Phân biệt rise và raise:

- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ

- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ

Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.

18 tháng 9 2017

Đáp án A.

Đổi raised thành risen.

Tạm địch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia đình đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn ung.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.