Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
rise to their feet = stand up: đứng dậy
=> rose to their feet (dạng quá khứ)
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Kiến thức về đại từ
Vì "the dancer" là số ít nên ta không sử dụng tính từ sở hữu "their” (dùng cho số nhiều). Do đó, "their” => his/her
Cấu trúc: pay sb compliments on st = compliment sb on st: khen ngợi ai cái gì
Dịch nghĩa: Tất cả các giám khảo đầu khen ngợi vũ công vì màn trình diễn xuất sắc trong cuộc thi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
- rise (rose, risen): Là nội động từ, mang nghĩa dậy, đứng dậy, mọc, lên cao, dâng lên, nổi lên, tăng lên.
- raise (raised): Là ngoại động từ, mang nghĩa nâng lên, giơ lên, kéo lên, nuôi trồng, cất cao giọng, nâng cao tiếng,...
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh trong vài tháng qua đến nỗi mà một vài gia đình đã buộc phải thay đổi thói quan ăn uống của họ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Sửa raised => risen
Phân biệt 2 từ:
- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)
- rise: sự tăng, không cần tác động
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Nội động từ, ngoại động từ
Giải thích:
have raised => have risen
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
Tạm địch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia đình đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
rise to sb’s feet: đứng dậy, đứng lên
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi buổi biểu diễn kết thúc, tất cả những khán giả đến xem đều đứng dậy và vỗ tay.
Chọn C