K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2018

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “bowling” là danh từ số ít, nên động từ to be ở đây phải là “is”

Sửa: are => is

Tạm dịch: Bowling, một trong những môn thể thao trong nhà phổ biến nhất, phổ biến trên toàn nước Mỹ và ở các nước khác.

Chọn C

7 tháng 12 2018

Đáp án D.

activity leisure leisure activity

Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi

14 tháng 9 2018

Đáp án C

derived of => derived from

Chủ điểm ngữ pháp: collocation

Derive from sth: chiết suất từ, nguồn gốc từ.

31 tháng 3 2017

Đáp án C

- Derive from: bt ngun từ, nhận được từ

E.g: The English word “olive” is derived from the Latin word “oliva”

ð Đáp án C (derived of => derived from)

16 tháng 4 2018

Chọn D

Hero -> heroes

Dịch câu: Dân biên giới, chính trị gia, người lính Mỹ Daviy Crokett là một trong số những anh hùng Mỹ nổi tiếng nhất.

15 tháng 12 2018

Đáp án : B

Chủ ngữ là S1 or S2 thì động từ chia theo S2. Ở đây chủ ngữ là : one or the other = một hoặc là một người khác -> động từ chia theo “the other” – chỉ số ít -> động từ chính phải chia: has to

14 tháng 10 2017

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế.

3 tháng 5 2017

Đáp án A

Sửa lại: of whom the => whose the

Khi nói về quan hệ sở hữu ta không dùng đại từ quan hệ whom mà phải dùng whose.

Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Dịch nghĩa: Người đàn ông, sở hữu chiếc xe màu đỏ được đậu ở trước nhà chúng tôi, là một bác sĩ nổi tiếng trong thị trấn này.

17 tháng 4 2019

Đáp án B

like => alike

(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau

Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C