K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2019

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Chủ ngữ là “Solution – giải pháp” nên câu mang hàm nghĩa bị động.

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: must be + PP

Sửa: must find => must be found

Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải phải được tìm ra.

Chọn C 

12 tháng 8 2018

Chọn C.

Đáp án C
Ta có cấu trúc: go on + V-ing: tiếp tục làm việc gì-sau khi đã làm việc khác xong
=> To discuss là đáp án sai (=> discussing)
Dịch: Sau khi nói về nguyên nhân của vấn đề, anh ta tiếp tục thảo luận về giải pháp đối với vấn đề này.

14 tháng 7 2018

Đáp án : A

Cấu trúc với chủ ngữ giả “It”: It + to be + adjective (tính từ) + for smb + to V => important

3 tháng 8 2017

Kiến thức: Cấu trúc câu với “find”

Giải thích:

Cấu trúc: S + find + it + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì

Sửa: that => it

Tạm dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó về vấn đề giao thông trong thành phố của chúng tôi.

Chọn A

21 tháng 7 2018

Đáp án A

Ta có cấu trúc: Sb find it adj to V

Đáp án: A (find that à find it)

     Dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó để giải quyết vấn đề giao thông trong thành phố.

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Ở đây ta cần tính từ, bổ nghĩa cho động từ organize.

Efficiently => efficient

9 tháng 5 2018

A

“that age” => “the age”

Trong này không nhắc đến age (thời đại) nào, vì thế không thể dùng "that age" (thời đại đó) được.

Tạm dịch: Trong thời đại của máy tính, rất khó để tưởng tượng công việc của kế toán viên và thư ký trong quá khứ tẻ nhạt như thế nào.

Đáp án A

13 tháng 3 2017

Đáp án A

That age => that version

26 tháng 10 2018

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và tính từ “comprehensive”

Tạm dịch: Các cán bộ trong trường học đang xem xét một kế hoạch toàn diện để làm giảm bớt vấn đề quá tải trong ký túc xá.

25 tháng 8 2017

Đáp án là B

fail to do something (thất bại trong việc làm gì đó) là cấu trúc cố định. => sửa ‘recognizing‟ thành ‘to recognize‟.