Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such … that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
office (n): văn phòng officer (n): nhân viên; viên chức
officially (adv): [một cách] chính thức official (a): chính thức
Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau
Tạm dịch: Bài hát đã chính thức được chọn cho World Cup 2018, Nga.
Kiến thức: Cấu trúc “too, so, such”
Giải thích:
Cấu trúc với “so”: S + be + so + adj + that + S + V + …: quá … đến nỗi
Đảo ngữ với “so”: So + adj + be + N + clause
B. Cấu trúc với “too”: S + be + too + adj (for somebody) + to V => Câu A sai.
C. Câu C sai do thiếu tân ngữ “it” ở mệnh đề “that”.
D. Cấu trúc với “such”: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V => Câu D sai do thiếu mạo từ “an”.
Tạm dịch: FIFA World Cup 2022 là một cuộc thi đấu quan trọng trong bóng đá quốc tế đến nỗi hầu như tất cả mọi người trên thế giới đều mong chờ nó.
Chọn A
Tạm dịch: Edward đã đặt vé mà không hỏi ý kiến chúng tôi trước. Điều đó là việc làm sai lầm của anh ấy.
= D. Edward đáng lẽ ra không nên đặt vé mà không hỏi ý kiến của chúng tôi trước.
oughtn’t to have + V_ed/PP = shouldn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ ra không nên làm gì
Chọn D
Các phương án khác:
A. Trước khi hỏi chúng tôi, Edward đáng lẽ ra nên đặt vé rồi.
B. Edward đáng lẽ ra không cần hỏi chúng tôi trước khi đặt vé.
C. Edward đã đặt vé sau khi cậu ấy hỏi chúng tôi về chúng.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. set (n): bộ B. tournament (n): giải đấu
C. match (n): trận đấu D. round (n): vòng đấu
Dịch nghĩa: “Adidas paid $20 million for the privilege of being an official sponsor of the 1998 World Cup and so one might have assumed it would have had the greatest presence at the (33) _____ .” (Adidas đã chi 20 triệu đô để trở thành nhà tài trợ chính thức của World Cup 1998, vì vậy moi người có thể cho rằng nó sẽ có mặt nhiều nhất trong cả giải đấu.)
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
(to) do somebody good: có lợi cho ai
Dịch nghĩa: "Sometimes, however, sponsoring doesn’t (34) _____ the company much good.” (Tuy nhiên, đôi khi sự tài trợ không thực sự tốt cho công ty.)
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Giải thích: compete for sth: tranh đấu vì cái gì
A. contest (v): thi đấu B. strive (v): cố gắng
C. compete (v): thi đấu, chiến đấu D. struggle (v): nỗ lực
Dịch nghĩa: “While the teams (32) _____ for the biggest prize in football, the two companies tried to win the biggest battle, the battle of the brands as 500 million people from 195 countries turn in to watch the greatest footballers in the world.” (Trong khi các đội tranh đấu cho giải thưởng bóng đá lớn nhất, hai công ty lại cố gắng thắng trận chiến lớn nhất, trận chiến của thương hiệu khi 500 triệu người từ 195 quốc gia theo dõi những cầu chủ vĩ đại nhất trên thế giới.)
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
(to) pose for the camera: tạo dáng chụp ảnh
Dịch nghĩa: “Nike has claimed that if sponsors really want to support athletes, they can't turn up only for the photo opportunities and the media events and smile and (35) _____ for the cameras.” (Nike khẳng định rằng nếu các nhà tài trợ muốn hỗ trợ cho các vận động viên, họ không thể chỉ xuất hiện ở những sự kiện truyền thông, cười và tạo dáng chụp ảnh.)
Đáp án D
Chủ đề SPORTS
Kiến thức về từ vựng
A. view (v): xem B. attend (v): tham dự
C. remark (v): chú ý đến D. wimess (v): chứng kiến
Dịch nghĩa: "In the 1998 World Cup, sports fans around the world (31) _____ various battles between fierce football rivals but also between the companies that sponsored them” (Trong World Cup 1998. fan hâm mộ thể thao toàn thế giởi đã chứng kiến những cuộc chiến giữa những đội bóng và cả giữa những công ty tài trợ cho họ)
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such… that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa