K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2018

Đáp án là D.

To Vo: để làm gì [ chỉ mục đích của một hành động]

For + Ving : để [ chỉ mục đích sử dụng của một vật]

 

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đi vào thị trấn để mua quần áo mới. 

14 tháng 10 2018

Đáp án D.

Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi

S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V

Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.

5 tháng 4 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.

To laugh something off: cười cho qua

To call something off = cancel: hủy bỏ

To turn something down: từ chối

To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm “peace of mind”: yên tâm

Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.

19 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Vị trí của tính từ trước danh từ

Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N

Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.

16 tháng 10 2017

Đáp án A.

Dịch câu đề: Việc mua sắm quần áo mới là điều mà tôi gần như không bao giờ bận tâm tới.

Đáp án A truyền đạt đúng nhất nội dung câu gốc: Tôi gần như không bao giờ bận tâm tới việc mua sắm quần áo mới.

Kiến thức cần nhớ

Hardly ever + V: hầu như không bao giờ

Such + (a/an) + N + that + clause: Quá...đến nỗi...

17 tháng 12 2017

Đáp án là A.

A. Có thể hỏi bạn

B. sẽ hỏi bạn

C. không có tân ngữ “you” => loại

D. sẽ hỏi bạn

Dùng để xin phép một cách lịch sự dùng may/ might.

Câu này dịch như sau: Tôi tự hỏi rằng tôi có thể hỏi bạn một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát này được không

29 tháng 7 2017

Chọn B

Besides, … = bên cạnh đó,… So = vì thế. Although = mặc dù. However = tuy nhiên. Dịch: xin lỗi, tôi không thể tham gia chuyến dã ngoại. Tôi bận, hơn nữa, tôi không còn đủ tiền sau khi mua những thứ này

22 tháng 9 2018

Đáp án là B.

Each other: lẫn nhau

Other + danh từ số nhiều: những cái khác

The rest: phần còn lại

From one + danh từ + to another + danh từ: từ cái này đến cái khác

Câu này dịch như sau: Họ đi hết cửa hàng này đến cửa hàng khác để mua quà cho mẹ của họ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.